ετοιμοπαράδοτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ετοιμοπαράδοτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ετοιμοπαράδοτος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ετοιμοπαράδοτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sẵn có, tay cầm, chuôi, lắp cán vào, lắp chuôi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ετοιμοπαράδοτος

sẵn có

tay cầm

(stock)

chuôi

(stock)

lắp cán vào

(stock)

lắp chuôi vào

(stock)

Xem thêm ví dụ

Προσφέρουμε οικονομικά ανεκτές, ετοιμοπαράδοτες ρομποτικές πλατφόρμες όπως το τηλεκατευθυνόμενο αεροσκάφος A.R., για 300 δολλάρια, την ακτίνα Suitable Technologies, μόνο 17.000 δολάρια μαζί με ρομποτικό λογισμικό ανοικτού κώδικα ώστε να μπορέσετε να γίνετε κομμάτι αυτού που προσπαθούμε να πετύχουμε.
Chúng tôi cung cấp những con robot được cài đặt sẵn với giá cả phải chăng, chẳng hạn như máy bay A.R., 300 đô la, hoặc robot Suitable Technologies Beam, chỉ 17.000 đô la, cùng với phần mềm mã nguồn mở robot để cho bạn có thể là một phần của những gì chúng tôi đang cố gắng làm.
«Οι ιστότοποι που πουλάνε μαθητικές εκθέσεις, πτυχιακές εργασίες και διδακτορικές διατριβές ως ετοιμοπαράδοτα προϊόντα αποτελούν ένα καινούριο και ολοένα πιο ανησυχητικό πρόβλημα», αναφέρει ένα άρθρο του ηλεκτρονικού περιοδικού Digithum.
Tạp chí Digithum trên trang web, có một bài viết: “Việc những trang web bán các bài tiểu luận của học sinh, luận án thạc sĩ, tiến sĩ là một vấn nạn mới, và ngày càng trầm trọng”.
Την είχαν ετοιμοπαράδοτη.
. Đã có hàng.
Ετοιμοπαράδοτο, σχεδόν αμέσως.
Sẵn sàng để giao bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ετοιμοπαράδοτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.