etrafında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etrafında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etrafında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ etrafında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gần, xung quanh, quanh, khoảng, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etrafında
gần(about) |
xung quanh(about) |
quanh(round) |
khoảng(about) |
bên cạnh
|
Xem thêm ví dụ
İran coğrafyası dağlar tarafından etrafı sarılmış ve drenaj havzaları tarafından bölümlere ayrılmış bir platoyu içermektedir. Địa lý của Iran bao gồm một cao nguyên được bao quanh bởi các dãy núi và chia thành các lưu vực cửa thoát nước. |
Hem bana etrafı gösterirsin. Anh có thể đưa em đi tham quan. |
Etrafınıza bakın ve bunları yapan insanların anlaşılabilecek insanlar olduğunu söyleyin. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Belki Josiah hala etraftadır. Có lẽ Josiah vẫn còn quanh đây. |
Senin dünyan dursa bile etrafındaki dünya ilerlemeye devam ediyor. Sen de devam edeceksin. Ông biết không, khi mà thế giới của ông dừng lại thì thế giới ngoài kia vẫn đi về phía trước và ông cũng vậy. |
Dolayısıyla etrafında bir miktar kargaşa var. Nhưng rất nhiều người chọn những số gần bằng chúng. |
Etrafımda hiç bu kadar çok azungu, beyaz insan - olmamıştı. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Şimdi etrafı izleyin. Bây giờ tiếp tục theo dõi nhé. |
Etrafta yemek çok. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Etrafındaki her şey dağılıyorsa, sebebinin sen olduğunu herkesten iyi bilirsin. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
Ama şimdi, etrafınıza bakın ve farklı biri olduğunuzu hayal edin. Nhưng bây giờ thì chúng ta là con người đang nhìn và tưởng tượng ra một người khác. |
Belki ben... biraz toparlayabilirim etrafı. Ừm, đương nhiên là tôi có thể ờ... dọn gọn mọi thứ một chút. |
Belki ayrılıp etrafta onu gören var mı sormalıyız. Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
Etrafta dönüp durmadan kapıya baksan iyi olur. Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà. |
Tıpkı Demir Adam gibi etrafta uçmuş olacağım. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Etrafı beyniyle patlatabilen bir adamdan nasıl kaçabiliriz? Sao ta hạ được kẻ bắn nổ các thứ bằng ý nghĩ chứ? |
Efendim, bunu etrafta dolanırken buldum. Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
Bundan dolayı hayat tarzımız ahlaken temiz ve etrafımızdaki kişiler için ruhi anlamda yapıcı olmalıdır. Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta. |
Etrafına bir bak, Michael. Nhìn xung quanh đi, Michael. |
Bunu izlemek inanılmazdır, ama burda psişik veya doğa üstü birşey yok; Bu sadece, bu yengeçlerin genellikle etraflarında olanlara uyum sağlayan iç döngüleri olmasından kaynaknaklanır. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Sandy, etrafı kontrol edin nöbetçileri yerleştirin. Tổ chức canh, cho người vô làng. |
(Mezmur 146:3, 4; Süleymanın Meselleri 17:23) Bu nedenle, değerli zamanını, enerjisini ve elindeki kaynakları, etrafındaki kötülüğü ortadan kaldırmak uğruna boşa harcamaktansa, tüm dikkatini Tanrı’yla arasındaki ilişki üzerinde topladı. Cho nên, thay vì bỏ phí thời giờ quí báu, năng lực, và của cải của ông để tìm cách dẹp đi hết tất cả sự gian ác xung quanh ông, A-sáp đã chú tâm vào mối liên hệ với Đức Chúa Trời. |
N'için fotoğrafçıları etrafta istiyorsun? Sao anh lại muốn chụp hình? |
Etrafta da evde de kimse yoktu. Không thấy ai xung quanh đấy và cũng không có ai ở nhà. |
Yairus, İsa’yı bulduğu zaman etrafında büyük bir kalabalık vardır. Khi Giai-ru gặp được Chúa Giê-su, có đoàn dân đông vây quanh ngài. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etrafında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.