εύλογος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εύλογος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εύλογος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εύλογος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hợp lý, hợp lí, có lý, đúng lí, đáo lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εύλογος

hợp lý

(logical)

hợp lí

(logical)

có lý

(logical)

đúng lí

đáo lý

(logical)

Xem thêm ví dụ

Δεν πιστεύω ότι η άγνοια είναι ευλογία.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
(β) Πώς ευλόγησε περαιτέρω ο Ιεχωβά την Άννα;
(b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào?
Καταθέτω μαρτυρία ότι, όταν ο Επουράνιος Πατέρας μάς προστάζει να «αποσύρεστε στο κρεβάτι σας νωρίς, ώστε να μην είστε αποκαμωμένοι. Να σηκώνεστε νωρίς, ώστε το σώμα σας και το μυαλό σας να είναι αναζωογονημένα» (Δ&Δ 88:124), το έκανε με σκοπό να μας ευλογήσει.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Εύλογα ο Βιβλικός προφήτης Ναούμ περιέγραψε τη Νινευή, την πρωτεύουσα της Ασσυρίας, ως την «πόλη της αιματοχυσίας».—Ναούμ 3:1.
Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1.
Τι μεγαλειώδης ευλογία!
Thật là một ân phước lớn!
Η ίδια συμφωνεί ολόκαρδα με τα λόγια της Παροιμίας η οποία λέει: ‘Η ευλογία του Ιεχωβά πλουτίζει, και λύπη δεν θέλει προστεθή εις αυτήν’.—Παροιμίαι 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
Κανένας άλλος δεν έχει κάνει μια παρόμοια θυσία ούτε έχει δώσει μια παρόμοια ευλογία.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Είναι ένα πασπαρτού για να αφοπλίζεις κάθε εύλογη κριτική.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία [ή αλλιώς «κυριαρχία», υποσημείωση στη ΜΝΚ]».—Ψαλμός 103:19-22.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài [hoặc thuộc quyền tối thượng của Ngài], khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”—Thi-thiên 103:19-22.
(Ιωάννης 5:28, 29) Ο Ιεχωβά θέλει να ευλογήσει και εσάς επίσης.
(Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn.
«Όλα αυτά με ευλογούν»
“Tất Cả Điều Này Ban Phước cho Tôi”
Εν εκκλησίαις [ανάμεσα στα συναθροισμένα πλήθη, ΜΝΚ] θέλω ευλογεί τον Ιεχωβά’.
Tôi sẽ ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong các hội-chúng”.
Θα εξύψωναν το όνομα του Ιεχωβά περισσότερο από όσο ποτέ πριν και θα έθεταν τη βάση για την τελική ευλογία όλων των οικογενειών της γης.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Για τους Χριστιανούς, η αφιέρωση και το βάφτισμα είναι απαραίτητα βήματα που οδηγούν στην ευλογία του Ιεχωβά.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Ο Ιεχωβά υποσχέθηκε στον Αβραάμ: «Μέσω του σπέρματός σου όλα τα έθνη της γης οπωσδήποτε θα φέρουν ευλογία στον εαυτό τους».
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Ναι, θα σε ευλογεί με πολλά παιδιά*+ και με τη σοδειά της γης σου, τα σιτηρά σου, το καινούριο σου κρασί, το λάδι σου,+ τα μοσχαράκια και τα αρνάκια των κοπαδιών σου, στη γη που ορκίστηκε στους προπάτορές σου να σου δώσει.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
6 Όταν οι κάτοικοι των Σοδόμων και Γομόρρων απέδειξαν ότι ήταν υπερβολικά διεφθαρμένοι αμαρτωλοί, με το να κάνουν κατάχρηση των ευλογιών που αυτοί, σαν μέρος του ανθρώπινου γένους απολάμβαναν από το χέρι του Ιεχωβά, αυτός αποφάσισε ότι οι κάτοικοι έπρεπε να καταστραφούν.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
(Γένεσις 22:17, 18) Δεν είναι εκπληκτικό, συνεπώς, ότι το τελευταίο μέρος της Αβραμιαίας υπόσχεσης ήδη αρχίζει να εκπληρώνεται: ‘Μέσω του σπέρματος σου όλα τα έθνη της γης ασφαλώς θα ευλογήσουν τον εαυτό τους.’
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Εύλογα πρόκειται για το πιο γενναίο εγχείρημα από την εποχή του Εδουάρδου και της αναζήτησης χρυσού, και νομίζω πως είναι καιρός, με δεδομένα όλα όσα ανακαλύψαμε τον περασμένο αιώνα από το σκορβούτο μέχρι τους ηλιακούς συλλέκτες, ότι είναι καιρός κάποιος να πάει και να ολοκληρώσει την αποστολή.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
22 Ο γάμος μπορεί να αποτελέσει ακόμη μεγαλύτερη ευλογία όταν αντέχει στο διάβα των ετών.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Ευλογείτε τον Ιεχωβά, όλα τα έργα του, σε όλα τα μέρη όπου ασκεί εξουσία.
Hỡi các công-việc của Đức Giê-hô-va, trong mọi nơi nước Ngài, khá ngợi-khen Đức Giê-hô-va!
Εκείνοι που θέλουν να αποκτήσουν την ευλογία του Θεού πρέπει να ενεργήσουν αποφασιστικά, χωρίς καθυστέρηση, σε αρμονία με τις απαιτήσεις του.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
(β) Πώς ευλόγησε ο Ιεχωβά τον Ιωσήφ για την πιστότητά του;
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
Ο Ιεχωβά θα τους ευλογούσε και θα τους χρησιμοποιούσε μόνο αν εκδήλωναν αληθινή ταπεινοφροσύνη.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
Όλος ο μεγαλειώδης σκοπός του Θεού πρέπει να εκπληρωθή για την ευλογία εκείνων που έρχονται από τα έθνη για να τον υπηρετήσουν με ακεραιότητα!—Γένεσις 22:18.
Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εύλογος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.