ευπρόσδεκτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ευπρόσδεκτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευπρόσδεκτος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ευπρόσδεκτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoan nghênh, được, được hoan nghênh, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ευπρόσδεκτος
hoan nghênh(welcome) |
được(welcome) |
được hoan nghênh(welcome) |
chào(welcome) |
xin chào(welcome) |
Xem thêm ví dụ
Αν και δεν έχετε όργανο, είστε ευπρόσδεκτη να έρχεστε στο Ρόζινγκς, και να παίζετε στο πιάνο στο δωμάτιο της οικονόμου. Mặc dù anh không có một nhạc cụ nào, nhưng anh luôn được chào đón ở Rosings và có thể chơi đàn ở phòng của quản gia. |
Αυτή η αποστολή καθιστούσε σαφές ότι εκείνο που είχε αποσταλεί ο Ιησούς να κηρύξει περιλάμβανε «απελευθέρωση» και «ανάκτηση», καθώς και την ευκαιρία να γίνει κάποιος ευπρόσδεκτος ενώπιον του Ιεχωβά. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Κάντε τους να νιώθουν ευπρόσδεκτοι, συστήστε τους σε άλλους και επαινέστε τους για το ότι είναι παρόντες. Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ. |
Όχι, διότι «σε κάθε έθνος όποιος τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν». —Πράξεις 10:35. Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35. |
*+ 4 Αλλά αν κάποια χήρα έχει παιδιά ή εγγόνια, ας μαθαίνουν αυτά πρώτα να ασκούν θεοσεβή αφοσίωση* μέσα στο ίδιο τους το σπιτικό+ και να ανταποδίδουν στους γονείς και στους παππούδες τους ό,τι τους οφείλεται,+ γιατί αυτό είναι ευπρόσδεκτο ενώπιον του Θεού. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
(Ρωμαίους 14:7, 8) Συνεπώς, όταν θέτουμε προτεραιότητες, εφαρμόζουμε τη συμβουλή του Παύλου: «Μη διαπλάθεστε σύμφωνα με αυτό το σύστημα πραγμάτων, αλλά να μεταμορφώνεστε ανακαινίζοντας το νου σας, ώστε να αποδεικνύετε στον εαυτό σας το καλό και ευπρόσδεκτο και τέλειο θέλημα του Θεού». (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
Η φωτιά μπορεί να μας προσφέρει ευπρόσδεκτο φως στο σκοτάδι και με αυτήν μπορούμε να ζεσταθούμε και να μαγειρέψουμε το φαγητό μας. Một ngọn lửa có thể là ánh sáng được hoan nghênh trong bóng tối, sưởi ấm thân thể và hâm nóng thức ăn cho chúng ta. |
Ποιες θυσίες θεωρεί εκείνος ευπρόσδεκτες; Các của lễ mà Ngài chấp nhận là gì? |
«Σίγουρα», είπε ο Πέτρος, «αντιλαμβάνομαι ότι ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος ο άνθρωπος που τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν». Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”. |
Τουναντίον, τα εδάφια Πράξεις 10:34, 35 δηλώνουν: «Ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος όποιος τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν». Ngược lại, Công-vụ 10:34, 35 nói: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. |
Ψυχοπαθείς και πρώην κατάδικοι είναι ευπρόσδεκτοι. Chào đón tất cả lũ tâm thần hay có tiền án. |
Τότε ο Πέτρος είπε: «Ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος ο άνθρωπος που τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν».—Πράξεις 10:34, 35. Vào thời đó Phi-e-rơ nói: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35). |
Προσέξτε ότι η απόδοση της οφειλόμενης ανταμοιβής στους γονείς και στους παππούδες είναι κάτι το «ευπρόσδεκτο ενώπιον του Θεού». Hãy chú ý là khi chúng ta đền đáp công ơn ông bà, cha mẹ một cách thích đáng, chúng ta làm “đẹp lòng Đức Chúa Trời”. |
Ο διοικητής λέει ότι είμαστε ευπρόσδεκτοι να κηρύξουμε στο χωριό όποτε θέλουμε. Người có quyền trên đảo nói là chúng tôi có thể đến đây rao giảng bất cứ lúc nào. |
Πώς τονίζουν τα λόγια του Ιησού στο εδάφιο Ιωάννης 17:3 την ανάγκη που υπάρχει να γνωρίζουμε τι είναι ευπρόσδεκτο στον Θεό; Sự cần thiết nhận biết điều chi vừa lòng Đức Chúa Trời được Chúa Giê-su nhấn mạnh nơi Giăng 17:3 như thế nào? |
Όμως, εκείνοι που το κάνουν αυτό θα ακολουθούν τη νουθεσία του Παύλου να «[παρουσιάζουν] τα σώματά [τους] ως μια θυσία ζωντανή, άγια, ευπρόσδεκτη στον Θεό, ως μια ιερή υπηρεσία με τη δύναμη της λογικής [τους]».—Ρωμαίους 12:1. Tuy nhiên, những ai làm thế sẽ chứng tỏ mình theo lời khuyên của Phao-lô là “làm thánh chức với khả năng suy luận là dâng thân thể [họ] làm của-lễ sống, thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời (Rô-ma 12:1, NW). |
Για κάποια άλλα οι αλλαγές δεν είναι ευπρόσδεκτες. Với những loài khác sự thay đổi chẳng mấy mà hình thành. |
Θυμηθείτε ότι «ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος όποιος τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν». Hãy nhớ rằng “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai [“không thiên vị người nào”, Tòa Tổng Giám Mục], nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. |
«Ο Ιδιαίτερα Ευπρόσδεκτος Καιρός» “Kỳ thuận-tiện” |
• Πώς έχει αξιοποιήσει το χρισμένο υπόλοιπο “τον ιδιαίτερα ευπρόσδεκτο καιρό”; • Những tín đồ được xức dầu còn sót lại tận dụng “thì thuận-tiện” này như thế nào? |
Ο απόστολος Πέτρος, επίσης, συμπέρανε: «Πραγματικά αντιλαμβάνομαι ότι ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος όποιος τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν».—Πράξεις 10:34, 35. Và sứ đồ Phi-e-rơ kết luận: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35. |
3 Η εφαρμογή της συμβουλής που έδωσε ο Παύλος στους Εβραίους θα μας καταστήσει ικανούς να προσφέρουμε ευπρόσδεκτες θυσίες στον Μεγάλο Βοηθό μας, τον Ιεχωβά Θεό. 3 Áp dụng lời khuyên của Phao-lô cho người Hê-bơ-rơ có thể giúp chúng ta dâng của-lễ làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng giúp đỡ chúng ta rất nhiều. |
Είστε ευπρόσδεκτοι να επιθεωρήσει τα όπλα μας, ντετέκτιβ. Anh được chào đón khi kiểm tra vũ khí của chúng tôi, thanh tra. |
Καθώς προετοιμάζουμε τα σπιτικά μας να γίνουν τόποι όπου είναι ευπρόσδεκτο το Πνεύμα, θα είμαστε προετοιμασμένες να αισθανθούμε περισσότερο «άνετα» όταν εισερχόμαστε στον οίκο του Κυρίου. Khi chúng ta chuẩn bị nhà chúng ta làm nơi chào đón Thánh Linh, thì chúng ta chuẩn bị để cảm thấy như “ở nhà” hơn khi bước vào nhà của Chúa. |
Η Αγία Γραφή δηλώνει ξεκάθαρα: «Ο Θεός δεν είναι προσωπολήπτης, αλλά σε κάθε έθνος όποιος τον φοβάται και εργάζεται δικαιοσύνη είναι ευπρόσδεκτος σε αυτόν». —Πράξεις 10:34, 35. Kinh Thánh nói rõ ràng: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:34, 35. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευπρόσδεκτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.