fabryka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabryka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabryka trong Tiếng Ba Lan.
Từ fabryka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhà máy, cây, trồng, Nhà máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabryka
nhà máynoun (produkcyjny zakład przemysłowy) Mój ojciec pracuje w fabryce. Bố tôi làm việc tại một nhà máy. |
câynoun Zaparkowany na ulicy wzdłuż fabryki. Đỗ ngay cạnh mấy cái luống cây trên phố. |
trồngnoun |
Nhà máynoun Mój ojciec pracuje w fabryce. Bố tôi làm việc tại một nhà máy. |
Xem thêm ví dụ
Fabryka Temple Industries Công ty Temple. |
Później zaczęłam pracować w fabryce na nocną zmianę. Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy. |
Kiedy rozpocząłem liceum, otrzymałem awans i mogłem pracować w fabryce. Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy. |
Jest taka fabryka, która oślepia nasze dzieci, zarazem nie zapewnia im jedzenia, witaminy A. zarazem nie zapewnia im jedzenia, witaminy A. Có một nhà máy sản xuất cho trẻ khiếm thị, không thể cung cấp thực phẩm cho chúng, không thể cung cấp vitamin A cho chúng. |
Może to jakaś fabryka? Có lẽ là một phân xưởng? |
Mogłyby to być, powiedzmy, elektrownia w Stanach Zjednoczonych, lub fabryka chemiczna w Niemczech. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Ta fabryka cyklicznych deszczów efektywnie zasila rolnictwo na kwotę rzędu 240 mld dolarów, w Ameryce Łacińskiej. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
40 lat później w Stanach Zjednoczonych istnieje 1001 fabryk samochodowych. Trong vòng 40 năm, tới thời điểm 1900, tại Mỹ, có khoảng 1, 001 công ty sản xuất xe hơi -- 1, 001. |
Umierano z powodu urazów: będąc zmasakrowanym przez woła, postrzelonym na polu bitwy, zmiażdżonym w jednej z nowych fabryk podczas rewolucji przemysłowej, a najczęściej z powodu zakażeń, które kończyły to, co wywołały urazy. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
Tu była fabryka taty. Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này. |
Fabryki w Wielkiej Brytanii i Nowej Anglii czekały na bawełnę do produkcji materiału. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Ostatnią wersją były 3923 egzemplarze P-38L (z czego 113 wyprodukowano w fabryce Consolidated-Vultee w Nashville pod oznaczeniem P-38L-VN). Kiểu P-38L là phiên bản Lightning có số lượng nhiều nhất, với 3.923 chiếc được sản xuất, trong đó 113 chiếc do Consolidated-Vultee sản xuất tại nhà máy của họ ở Nashville. |
Utknęliśmy z robakiem w fabryce konserw. Bọn tôi bị kẹt tại nhà máy đồ hộp với con sâu này. |
Pracowałem przy włóknie szklanym w fabryce. Tôi đã từng làm ra sợi thủy tinh trong nhà máy. |
Od 5 listopada 1943 roku flota przetransportowała 30 000 żołnierzy, 47 czołgów, 400 dział, 1400 ciężarówek i 10 000 t amunicji i zaopatrzenia z miejsc przeładunkowych w fabrykach leningradzkich, Kanacie i bazy morskiej w Lisy Nos do Oranienbaumu. Từ ngày 11 tháng 5 năm 1943, Hạm đội đã vận chuyển 30.000 người, 47 xe tăng, 400 đại bác, 1.400 xe tải và 10.000 tấn quân nhu, đạn dược từ các cầu tàu của các nhà máy tại Leningrad, Kanat và căn cứ hải quân tại Lisy Nos tới Oranienbaum. |
W mojej nowej fabryce. Nhà máy mới của tôi. |
Można ją wyśledzić aż do fabryki. Ta có thể lần về nhà máy sản xuất. |
Po tych zgromadzeniach w każdą niedzielę — deszczową czy słoneczną — odtwarzano z tego samochodu przemówienia biblijne, które słyszeli ludzie w parkach, w dzielnicach mieszkaniowych oraz w fabrykach w centrum São Paulo i sąsiednich miejscowościach. Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. |
Różnica w oznaczeniach wynika z tego, że B-25C budowano w fabryce w Inglewood w Kalifornii, a B-25D w nowej fabryce w Kansas City. Khác biệt duy nhất là B-25C được chế tạo tại Inglewood, California, trong khi B-25D được chế tạo tại Kansas City, Kansas. |
Znamy się od czasów fabryki. Chúng ta quay về những ngày còn sản xuất. |
Podczas I Wojny Światowej Albert przejął obowiązki swojego ojca zarządzającego fabryką obuwia, co spowodowało przeniesienie się rodziny na farmę w pobliżu Shepshed. Trong Thế chiến I, cha cô đã quản lý nhà máy giày dép của cha mình và họ chuyển đến một trang trại gần Shepshed. |
Kiedy Starszy Kikuchi miał 14 lat, w dzień pracował w fabryce produkującej tofu, a wieczorami chodził do szkoły. Khi Anh Cả Kikuchi được 14 tuổi, ban ngày ông làm việc trong một xưởng chế biến tàu hũ và ban đêm đi học. |
Dzięki niej każda wieśniaczka może użyć surowców, jakie wykorzystują w międzynarodowych fabrykach, każdy może zrobić światowej klasy podpaskę w domu. Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình. |
Historię zacznijmy od cofnięcia się o 120 lat, kiedy amerykańskie fabryki zaczęły wykorzystywać energię elektryczną, rozpoczynając drugą rewolucję przemysłową. Hãy bắt đầu với câu chuyên 120 năm về trước, khi các nhà máy của Mỹ bắt đầu điện khí hóa việc kinh doanh của mình nhen nhóm cho cuộc Cách mạng công nghiệp thứ hai. |
Dlatego chcę otworzyć fabrykę bawełny, by wyjść temu naprzeciw. Đó là lí do tại sao tôi muốn xây dựng nhà máy dệt tôi cũng có thể tạo công việc cho mọi người |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabryka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.