Faðir vor trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Faðir vor trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Faðir vor trong Tiếng Iceland.
Từ Faðir vor trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Kinh Lạy Cha, kinh lạy cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Faðir vor
Kinh Lạy Cha
|
kinh lạy cha
|
Xem thêm ví dụ
Þess vegna kenndi Jesús okkur að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum . . . Thế nên, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu nguyện như sau: “Lạy Cha chúng con ở trên trời, xin... |
„Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn, “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; Danh Cha được thánh; |
„Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”. |
Jesús sagði: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ Chúa Giê-su nói: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh” (Ma-thi-ơ 6:9). |
Hugtakið faðir vor á við Guð. Cả gia đình tôi đều tin Chúa. |
Jesús kenndi lærisveinum sínum að ávarpa Jehóva í bæn sem „faðir vor.“ Giê-su dạy môn đồ ngài gọi Đức Giê-hô-va là “Cha chúng tôi” qua lời cầu nguyện. |
Jesús Kristur kenndi lærisveinum sínum að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Chính Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”. |
Bænin byrjar svona: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ Lời cầu nguyện bắt đầu như sau: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”, tức được tôn vinh, hoặc được thánh hóa. |
„Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn, “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; Danh Cha được thánh. |
Hvað getum við lært af ávarpinu „faðir vor“? Chúng ta có thể học được gì từ cụm từ “Cha chúng con”? |
(Sálmur 99:3) Jesús kenndi okkur að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. (Thi-thiên 111:9) Chúa Giê-su đã dạy chúng ta cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”. |
Jesús Kristur kenndi fylgjendum sínum að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ — Matteus 6:9. Chúa Giê-su Christ dạy môn đồ cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”.—Ma-thi-ơ 6:9. |
Frelsarinn bauð okkur: „En þannig skuluð þér biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum“ (3 Ne 13:9; sjá einnig Matt 6:9). Đấng Cứu Rỗi truyền lệnh: “Vậy các ngươi hãy cầu nguyện theo thể thức như sau: Thưa Cha chúng con ở trên trời” (3 Nê Phi 13:9; xin xem thêm Ma Thi Ơ 6:9). |
Á hvað minnir ávarpið „faðir vor“ og í hvaða skilningi er Jehóva faðir kristinna manna sem hafa jarðneska von? Cụm từ “Cha chúng con” nhắc chúng ta nhớ về điều gì, và Đức Giê-hô-va là “Cha” của những tín đồ có hy vọng sống trên đất theo nghĩa nào? |
53 Og Adam faðir vor talaði við Drottin og sagði: Hvers vegna verða menn að iðrast og skírast í vatni? 53 Và tổ phụ A Đam của chúng ta nói với Chúa và thưa rằng: Tại sao loài người cần phải hối cải và chịu phép báp têm bằng nước? |
Jesús sagði lærisveinunum, sem voru með honum í fjallshlíðinni, að ávarpa Jehóva: „Faðir vor, þú sem ert á himnum.“ Chủ yếu vì lợi ích của những môn đồ tụ tập gần ngài bên sườn núi, Chúa Giê-su bảo họ gọi Đức Giê-hô-va là “Cha chúng tôi ở trên trời”. |
Þetta er ríkið sem Jesús sagði fylgjendum sínum að biðja um í faðirvorinu: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Đó là chính phủ mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu xin trong lời cầu nguyện mẫu: “Lạy Cha chúng con ở trên trời, xin cho danh Cha được nên thánh. |
4 Með orðunum „faðir vor“ játum við að við séum hluti af stórri fjölskyldu karla og kvenna sem viðurkenna að Jehóva sé lífgjafinn. 4 Bằng cách nói “Cha chúng tôi”, chúng ta cũng thừa nhận chúng ta thuộc đại gia đình gồm những người nam và nữ công nhận Đức Giê-hô-va là Đấng Ban Sự Sống. |
Það aukennir skaparann, hinn lifandi Guð, Hinn hæsta sem Jesús sagði við: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“—Matteus 6:9. Nó xác định Đấng Tạo hóa, Đức Chúa Trời hằng sống, Đấng Tối Cao mà Chúa Giê-su đã cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh” (Ma-thi-ơ 6:9). |
Meðan Jesús var hér á jörð kenndi hann fylgjendum sínum: „Þannig skuluð þér biðja: Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su Christ dạy cho môn đồ: “Vậy các ngươi hãy cầu như vầy: Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”. |
15 Og aAbraham galt þessum sama Melkísedek btíund. Já, meira að segja faðir vor Abraham galt tíund, sem nam einum tíunda hluta alls, sem hann átti. 15 Và đây cũng chính là vị Mên Chi Xê Đéc mà aÁp Ra Ham đã đóng bthập phân cho người; phải, ngay cả tổ phụ Áp Ra Ham của chúng ta cũng đã đóng thập phân từ một phần mười của tất cả những gì ông có. |
Jesús hafði greinilega það nafn í huga þegar hann kenndi fylgjendum sínum að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“—Matteus 6:9. Chắc chắn Chúa Giê-su nghĩ đến danh đó khi ngài dạy các môn đồ cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh” (Ma-thi-ơ 6:9). |
Kjarni þeirra birtist í fyrirmyndarbæn sem Jesús Kristur gaf lærisveinum sínum er hann sagði: „En þannig skuluð þér biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Ý chính của những lời cầu nguyện đó tiềm tàng trong một bài cầu nguyện mẫu mà Giê-su Christ ban cho môn đồ khi ngài nói: “Vậy các ngươi hãy cầu-nguyện như vầy: Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; Danh Cha được thánh; nước Cha được đến; ý Cha được nên, ở đất như trời!” |
(Jóhannes 17:26) Og í hinni þekktu bæn, sem kölluð er faðirvorið, kenndi hann fylgjendum sínum að biðja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ — Matteus 6:9. Và trong bài cầu nguyện mẫu nổi tiếng, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu nguyện: “Lạy Cha chúng tôi ở trên trời; danh Cha được thánh”.—Ma-thi-ơ 6:9. |
(Matteus 6:9, The Message: The Bible in Contemporary Language) Það er öllu nákvæmari þýðing á orðum Jesú að segja: „Faðir vor, þú sem ert á himnum. Helgist þitt nafn.“ Trong một bản dịch khác, câu này được dịch chính xác hơn: “Lạy Cha chúng con ở trên trời, nguyện danh Cha được tôn thánh”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Faðir vor trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.