Fähre trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fähre trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fähre trong Tiếng Đức.

Từ Fähre trong Tiếng Đức có các nghĩa là phà, Phà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fähre

phà

noun

Ich habe ihnen gesagt, dass du auf der Fähre bist.
Tôi đã khai là anh ở bến phà.

Phà

noun (Wasserfahrzeug, das dem Übersetzverkehr über ein Gewässer dient)

Ich habe ihnen gesagt, dass du auf der Fähre bist.
Tôi đã khai là anh ở bến phà.

Xem thêm ví dụ

Sollte Ihr Gerät noch immer nicht aufgeführt sein, fahren Sie mit dem nächsten Schritt fort und ändern Sie das Passwort Ihres Google-Kontos.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Du sollst mit mir nach Miami kommen, zum Fahren.
Tớ muốn cậu tới Miami và cùng lái với tớ.
Dieser Simulator war ebenfalls sehr nützlich um die blinden Fahrer zu trainieren und ebenfalls schnell beim testen von verschiedenen Sorten von Ideen für verschiedene Typen von nicht- visuellen Nutzer- Interfaces.
Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.
Ich würde gern zur Botschaft fahren.
Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.
Fahr zu Division
Quay về division
Dies machte die kanadische Marine neben der US-amerikanischen zur einzigen Seestreitmacht der Welt, die zu diesem Zeitpunkt dauerhafte Einsätze luftgestützter Kräfte über längere Zeit fahren konnte.
Điều này đã khiến cho Hải quân Hoàng gia Canada trở thành lực lượng hải quân duy nhất ngoại trừ Hải quân Hoa Kỳ có thể duy trì hoạt động không quân liên tục trên không.
Ich erwiderte: „Wenn der Vater im Himmel mir dabei hilft, dann werde ich fahren.“
Tôi đáp: “Nếu Cha Thiên Thượng chịu ban cho sự giúp đỡ như thế thì tôi sẽ đi đền thờ!”
Durch unsere Äußerungen, durch unser Beispiel und durch praktische Unterstützung im Predigtdienst können wir einigen gewiß helfen, die neue Persönlichkeit anzuziehen und „fort[zu]fahren, in der Wahrheit zu wandeln“ (3.
Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10).
Papa, wann fahren wir nach Hause?
Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà?
Von der Tankstelle hätte er nicht weiter als 64 Meilen in jede Richtung fahren können.
From American Fork, hắn ko thể đi xa hơn 64 dặm, theo mọi hướng.
Fahren wir in die Stadt, zur Zentrale.
Giờ ta hãy xuống phố.
Aber der Typ will gar nicht langsamer fahren.
Nhưng mà tay này đâu có đi chậm lại.
Nun, der Fahrer vom " Joint-Mobil "...
Tài xế của của " Reefermobile " Reefermobile?
Fahren wir ein Stück.
Đi với tôi đi.
Fahr zur Hölle.
Đi chết đi.
So, jetzt werde ich mal mit meinem Porsche spazieren fahren.
Tớ đi lái cái Porsche đây.
Sie fahren runter.
Bạn lái xe xuống dưới.
Am Ende dieses Jahres wird man in der Lage sein, von L.A. nach New York zu fahren, nur mit Hilfe des Supercharger-Netzwerks, das fünfmal so schnell auflädt wie alle anderen Möglichkeiten.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Sie fahren nach Hause, Ethan.
Anh sẽ về nhà, Ethan. Mmm.
Der Fahrer, der mich zum Pflegeheim gebracht hatte, kam hinzu und wir legten Bruder Brems die Hände auf und gaben ihm den gewünschten Segen.
Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn.
Aber ich fahre mit dem Herzen, dich zu finden! "
Nhưng anh, lái trái tim mình đi tìm em.
Fahren wir heim.
Về nhà thôi.
Ich kann nicht einfach so nach North Dakota fahren.
Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được!
Lass mich fahren.
Tôi nên lái cho.
Wir fahren nicht nach Paris.
Chúng ta không được tới Paris.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fähre trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.