falsche Nachricht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falsche Nachricht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsche Nachricht trong Tiếng Đức.

Từ falsche Nachricht trong Tiếng Đức có các nghĩa là ý kiến sai lầm, báo động giả, ảo tưởng, hừ, hử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falsche Nachricht

ý kiến sai lầm

(fallacy)

báo động giả

(false alarm)

ảo tưởng

(fallacy)

hừ

hử

Xem thêm ví dụ

Ich bin nur eine von vielen Unternehmern, wir sind nur eine von vielen Start-Ups, die versucht zu beheben, was in den Nachrichten falsch läuft.
Tôi chỉ là một trong nhiều doanh nhân, và chúng tôi cũng chỉ là một trong nhiều start-ups đang cố gắng khắc phục những sai sót của tin tức.
Es ist eine gute Nachricht, dass Gott mit den falschen Religionen ins Gericht gehen wird.
Tôn giáo sai lầm sắp bị phán xét.
Triceratops, wenn ihr Nachrichten seht, einige Nachrichtensendungen haben das falsch verstanden.
Triceratops, nếu bạn theo dõi tin tức thời sự, rất nhiều phát thanh viên bị sai cả.
Eine 52-jährige Frau aus Michigan wurde festgenommen, weil sie von einem selbst erstellten falschen Facebook-Account ein Jahr lang anstößige, widerliche Nachrichten an sich selbst geschrieben hatte.
Một người phụ nữ 52 tuổi ở Michigan bị phát hiện ra rằng đã tạo một tài khoản Facebook giả để gửi những tin nhắn đê tiện và hèn hạ cho chính mình trong suốt một năm.
Ich sehe Liz gerade vor mir, wie sie den Eltern die Nachricht überbringt und sich fragt, was sie als Mutter falsch gemacht hat.
Tôi có thể hình dung ra Liz sẽ làm gì, liên lạc với gia đình nạn nhân, thông báo tin dữ, tự hỏi bà ta dạy con thế nào mà ra nông nỗi.
Geben Sie sich nicht als eine andere Person aus und machen Sie keine falschen Angaben zu Ihrer Person oder zur Quelle Ihrer Hangouts-Nachricht oder Ihres Hangouts-Anrufs.
Không mạo danh người khác hoặc cung cấp thông tin không đúng về bản thân hoặc về nguồn của tin nhắn hay cuộc gọi Hangouts.
Als Beweis dafür, daß das Ausgießen dieser Plagen andauert, wurde am 23. April 1995 weltweit der Vortrag „Das Ende der falschen Religion ist nahe“ gehalten, gefolgt von der Verbreitung Hunderter von Millionen Exemplare einer Sonderausgabe der Königreichs-Nachrichten.
Bằng chứng cho thấy các tai họa vẫn còn đang tiếp diễn là ngày 23-04-1995 bài giảng tựa đề “Sự kết liễu của tôn giáo giả đã gần kề” được trình bày khắp thế giới, sau đó hàng trăm triệu tờ Tin tức Nước Trời đặc biệt được phân phát.
Sollten Sie dennoch der Meinung sein, dass die Nachricht für jemand anders bestimmt war, wenden Sie sich bitte an den Absender, um ihn darauf hinzuweisen, dass er die E-Mail-Adresse falsch eingegeben haben muss.
Nếu bạn vẫn nghĩ rằng người gửi định gửi thư này cho người khác, hãy liên hệ người gửi để cho họ biết là họ đã nhập địa chỉ email không chính xác.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsche Nachricht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.