faul trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faul trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faul trong Tiếng Đức.
Từ faul trong Tiếng Đức có các nghĩa là lười biếng, lười, Làm biếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faul
lười biếngadjective Er war bloß zu faul, an der Ranch zu halten. Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại. |
lườiadjective noun Ich bin zu faul, meine Hausaufgaben zu machen. Tôi lười làm bài quá. |
Làm biếngadjective |
Xem thêm ví dụ
In bezug auf Trägheit oder Faulheit sagte eine Teilnehmerin: „Manchmal muß man faul sein. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Lou, Ihnen ist klar, wie weitreichend Ihre faulen Anleihen sind? Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu. |
Also egal wie faul Sie sich fühlen, in Wirklichkeit machen Sie nie nichts. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Das gilt auch für jedes faule Arschloch dieser Sendung, einschließlich Ihnen. Tương tự với lũ lười biếng trong chương trình này, kể cả anh. |
" Faul " ist nicht das erste Wort, was mir einfällt. " Lười biếng " không phải ấn tượng đầu tiên về anh. |
Wie faul ist sie? Bà ta lười đến mức độ nào? |
Jesus Christus, eine weithin geachtete religiöse Persönlichkeit, wies darauf hin, dass die Früchte der falschen Religion, ganz wie bei einem ‘faulen Baum, der wertlose Frucht hervorbringt’, böse Taten sind (Matthäus 7:15-17). Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Warum sind Sie so bemüht, mich glauben zu lassen, dass Sie ein fauler Idiot sind? Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy? |
Ebenso bringt jeder gute Baum vortreffliche Frucht hervor, aber jeder faule Baum bringt wertlose Frucht hervor; ein guter Baum kann nicht wertlose Frucht tragen, noch kann ein fauler Baum vortreffliche Frucht hervorbringen. . . . Vậy, hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt... |
Ich wusste, irgendwas ist faul. Tôi biết có gì mờ ám mà. |
Da drin stinkts nach faulen Bananen. Toàn mùi chuối nát trong đó. |
Mitunter erscheinen sie faul und lethargisch, doch sie sind in der Lage, sich mit erstaunlicher Geschwindigkeit fortzubewegen. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
Komm, du faule Urschel. Dậy đi bà lười! |
Die Bibel sagt: „Jeder wird seine eigene Last tragen“ (Galater 6:5). Ein junger Mann, der keinen Job lange halten kann, weil er zu faul ist oder seine Zeit mit unwichtigem Kram verplempert, wirkt auf eine Frau nicht gerade anziehend. Con gái sẽ ngán ngẩm khi thấy một anh chàng không có công việc ổn định chỉ vì lười biếng hay ham chơi. |
Wer ist jetzt der Faule, Sheriff? Giờ thì ai mới lười biếng hả, cảnh sát trưởng? |
Fett und faul. Mập là lười biếng. |
Der Chef würde sicher mit dem Arzt kommen aus der Krankenkasse und würde seine Eltern für ihre faulen Sohnes Vorwürfe und kurz geschnitten alle Einwände mit die Versicherung des Arztes Kommentare, für ihn alle waren völlig gesund, aber wirklich faul zu arbeiten. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Und wenn man die Antworten nicht findet, ist man entweder faul oder dumm. Và nếu bạn không thể tìm ra câu trả lời, rõ ràng là bạn lười biếng hoặc ngu ngốc. |
Wie wird in der großen Drangsal mit den ‘Bäumen’, sprich Religionen, verfahren, die faule Früchte hervorbringen? Trong cơn đại nạn, Đức Giê-hô-va sẽ đối xử thế nào với các “cây” tôn giáo chỉ sinh trái vô giá trị? |
Arrogant, faul. Lười biếng, ngạo mạn. |
Bicky dankte ihm herzlich und kam zum Mittagessen mit mir im Club, wo er plapperte frei von Hühnern, Inkubatoren und andere faule Sachen. Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác. |
Ein Kommentator sagt: „Im Lauf der Zeit wird der Faule irgendwann zum Sklaven des Fleißigen.“ Một học giả nói: “Với thời gian, người lười biếng sẽ trở thành nô lệ cho người siêng năng”. |
Was sollte ich anderes vom faulsten Menschen der Feuernation hören. Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ? |
Sie gleichen tatsächlich schlechten Bäumen, die faule Früchte hervorbringen und nahe daran sind, „umgehauen und ins Feuer geworfen“ zu werden. Thật ra chúng là những cây xấu, chỉ sanh ra trái hư thối và sắp đến lúc phải bị “đốn và chụm đi” vậy. |
Das Prinzip, das am tiefsten sitzt, ist wahrscheinlich das, das Linus Torvalds entworfen hat, dem Vorreiter des Open-source-Arbeitens, nämlich die Idee: "Sei Faul wie ein Fuchs." Có lẽ nguyên tắc sát sườn nhất với chúng ta là nguyên tắc của Linus Torvalds, người tiên phong cho nguồn mở đó là ý tưởng của "Hãy lười như một con cáo." |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faul trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.