festgelegt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ festgelegt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ festgelegt trong Tiếng Đức.
Từ festgelegt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đã định, nhất định, kiên quyết, định, xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ festgelegt
đã định(stated) |
nhất định(determined) |
kiên quyết(determined) |
định(set) |
xác định(determined) |
Xem thêm ví dụ
Sobald sie die entsprechende Einstellung festgelegt haben, können Publisher bei Transaktionen mit diesen Käufern keine Gebotsdaten mehr abrufen. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Wenn Ihre Gesamtausgaben den festgelegten Betrag im Kontobudget vor dem Enddatum erreicht haben, werden keine Anzeigen dieses Kontos mehr ausgeliefert. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
Wenn der Conversion-Wert auf Grundlage des Werts von "Amount" berechnet werden soll, der festgelegt wurde, als sich die Opportunity-Phase änderte, sollten Sie tägliche Importe planen. Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày. |
SDK-Version: Der Wert wird auf die SDK-Version des Betriebssystems des Geräts festgelegt, auf dem die App installiert ist. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Wenn Sie auf Ihrem Computer eine Startseite oder "Beim Start"-Seite sehen, die Sie nicht selbst festgelegt haben, ist Ihr Computer möglicherweise mit Malware infiziert. Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Das Targeting wird beim Erstellen von Anzeigenregeln festgelegt. Nhắm mục tiêu là một phần của quá trình tạo quy tắc quảng cáo. |
Dass ihre Zahl sieben beträgt, bezeichnet göttlich festgelegte Vollständigkeit. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
In Ad Manager wird mit dem Herunterladen des exportieren Berichts mit den von Ihnen festgelegten Einstellungen begonnen. Ad Manager bắt đầu tải xuống báo cáo đã xuất bằng cách sử dụng cài đặt bạn đã xác định. |
In diesem Beispiel wird die benutzerdefinierte Dimension zusammen mit den Produktinformationen festgelegt. Trong ví dụ này, thứ nguyên tùy chỉnh được đặt cùng với thông tin sản phẩm. |
Boas hielt sich gewissenhaft an alle Richtlinien, die Jehova festgelegt hatte. Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
Unterliegen Christen heute den im mosaischen Gesetz festgelegten Einschränkungen bei Verwandtenehen? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
Nehmen wir zum Beispiel an, Sie haben einen angestrebten Anteil an möglichen Impressionen an oberster Position von 65 % ausgewählt. Die Gebote werden dann automatisch so festgelegt, dass wenn Ihre Anzeigen ausgeliefert werden, sie zu 65 % ganz oben auf der Suchergebnisseite zu sehen sind. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Sie können die Erinnerung jederzeit ändern oder löschen. Tippen Sie hierfür unten in der Notiz auf die festgelegte Zeit oder auf den Ort. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Zu diesem Zweck hat er den Kurs festgelegt, wie wir zu ihm zurückkommen können, und er hat Absperrungen eingerichtet, die uns auf unserem Weg schützen sollen. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
Es sollte nicht nur die Auferstehung und die Unsterblichkeit der gesamten Menschheit zustande bringen, sondern auch die Vergebung unserer Sünden ermöglichen – gemäß den von ihm festgelegten Bedingungen. Không những mang đến sự phục sinh và sự bất diệt cho tất cả nhân loại, mà Sự Chuộc Tội còn có thể cho phép chúng ta được tha thứ các tội lỗi của mình—theo điều kiện đã được Ngài đề ra. |
Wahrscheinlich wird die Grenze mit dem Erstauftreten der Trilobiten-Art Agnostotes orientalis festgelegt. Ranh giới đó có thể là sự xuất hiện lần đầu tiên của bọ ba thùy có danh pháp Agnostotes orientalis. |
Als Wert wird der von Ihnen angegebene String festgelegt. Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp. |
Haben Sie zum Beispiel Standardinventar auf Kontoebene festgelegt, können Sie für eine Videokampagne den restriktiveren Typ Begrenztes Inventar verwenden. Ví dụ: ngay cả khi bạn đã chọn loại khoảng không quảng cáo Chuẩn ở cấp tài khoản, bạn sẽ có thể chọn loại khoảng không quảng cáo Hạn chế cho một trong các Chiến dịch video riêng lẻ của mình, nếu cần. |
Jehova hatte klar festgelegt, dass Machtstellungen nie ausgenutzt werden durften Đức Giê-hô-va cấm những người nắm quyền lạm dụng quyền hành |
Mögliche Werte sind beispielsweise "Continuous" (Kontinuierlich), "Not continuous" (Nicht kontinuierlich) und "Not set" (Nicht festgelegt, das heißt, es sind keine Informationen zur kontinuierlichen Wiedergabe verfügbar). Các giá trị có thể là "Liên tục", "Không liên tục" và "Chưa đặt" (khi không thể xác định thông tin về hình thức phát liên tục). |
Zusammen mit den Namen und Beschreibungen bestimmter von Ihnen festgelegter Placements wird jede Publisher-Website im AdSense-Werbenetzwerk den Werbetreibenden automatisch als Placement zur Auswahl für ihre Anzeigen angeboten. Cùng với tên và mô tả về các vị trí cụ thể mà bạn đã xác định, mỗi trang web nhà xuất bản trong mạng AdSense đều tự động có sẵn cho nhà quảng cáo dưới dạng vị trí nơi họ có thể nhắm mục tiêu quảng cáo của mình. |
Andere Merkmale werden durch jemandes „Taten in früheren Leben“ festgelegt. Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định. |
Er hat die Naturgesetze festgelegt, die die belebte und unbelebte Schöpfung lenken (Hiob 38:4-38; 39:1-12; Psalm 104:5-19). (Gióp 38:4-38; 39:4-15; Thi-thiên 104:5-19) Là tạo vật của Đức Chúa Trời, con người phải tuân theo luật về vật lý của Đức Giê-hô-va. |
Neuere Untersuchungen lassen darauf schließen, dass selbst Bleikonzentrationen, die unter den staatlich festgelegten Höchstwerten liegen, gefährlich sind. Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại. |
Die Geräte von Google entsprechen den Anforderungen an die Kompatibilität mit Hörhilfen (Hearing Aid Compatibility – HAC), die von der US-amerikanischen Bundesbehörde FCC (Federal Communications Commission) festgelegt wurden. Các thiết bị của Google đáp ứng những yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ festgelegt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.