filharmonia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filharmonia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filharmonia trong Tiếng Ba Lan.
Từ filharmonia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yêu nhạc, hội nhạc, sự hoà hợp, hội yêu nhạc, người thích nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filharmonia
yêu nhạc(philharmonic) |
hội nhạc
|
sự hoà hợp(concert) |
hội yêu nhạc
|
người thích nhạc(philharmonic) |
Xem thêm ví dụ
Dzięki swojemu wysiłkowi, i poparciu matki, rodziny i społeczeństwa, został pierwszym kontrabasistą Orkiestry Filharmonii Berlińskiej. został pierwszym kontrabasistą Orkiestry Filharmonii Berlińskiej. Với sự nỗ lực của cậu ấy, và sự ủng hộ của mẹ, gia đình và cộng đồng. cậu ấy trở thành thành viên chủ chốt trong nhóm contre bass của dàn nhạc Berlin Phiharmonic. |
Nathan nigdy nie był w filharmonii? Vậy Nathan chưa từng tới buổi hoà nhạc nào nữa à? |
Wielka filharmonia, w której odbywa się koncert użycza Joshule swojej wiarygodności. Nhà hát giao hưởng nơi anh biểu diễn đã truyền uy tín của nó qua cho Joshua. |
Jesienią 1990 roku odbyły się jego pierwsze występy w USA, gdzie w ciągu 10 dni zagrał m.in. dwa koncerty fortepianowe Chopina z Filharmonią Nowojorską pod dyrekcja Zubina Mehty oraz wystąpił z recitalem w Carnegie Hall z okazji stulecia tej prestiżowej sali. Vào tháng 9 năm 1990, Kissin xuất hiện lần đầu tiên tại Bắc Mỹ, trình diễn hai bản concerto piano của Chopin với dàn nhạc Giao hưởng New York dưới sự chỉ đạo của Zubin Mehta và buổi biểu diễn piano đầu tiên trong mùa giải kỉ niệm trăm năm của Carnegie Hall. |
Bracia byli więc zaskoczeni, gdy zgodę na wynajem wyraziło kierownictwo Filharmonii Tbiliskiej. Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ. |
Joshua Bell, jeden z największych skrzypków świata, wystąpił przed pełną salą w mieszczącej tysiąc osób eleganckiej filharmonii w Bostonie, do której bilet kosztuje ponad 100 dolarów. Joshua Bell, một nghệ sĩ vĩ cầm vĩ đại đã trình diễn trước 1000 người ở nhà hát giao hưởng Boston, với giá mỗi vé hơn $100. |
Jest muzycznym dyrektorem Orkiestry Filharmonii Los Angeles i wciąż pozostaje głównym liderem wenezuelskich orkiestr dziecięcych. Ông là giám đốc âm nhạc của dàn nhạc Los Angeles Philharmonic, đồng thời vẫn là người chỉ đạo dàn nhạc trẻ ở Venezuela. |
Nie uwierzyłbyś, że to cudowne dziecko skrzypiec i dwa lata grał w filharmonii. Dám chắc anh sẽ không tin nếu tôi nói anh ta là thần đồng violin, đã từng hòa tấu với dàn nhạc giao hưởng được 2 năm. |
Szukałem ciebie w Filharmonii. Hôm nay tôi đã tìm anh ở Hội Yêu nhạc. |
" W filharmonii denerwuję się, kiedy ktoś zakaszle albo zadzwoni komórka, ale tutaj moje wymagania szybko się obniżyły. " Ở nhà hát, tôi sẽ điên lên nếu ai đó ho hoặc có tiếng điện thoại reo, nhưng ở đây, mọi thứ quá khác biệt. " |
Karierę aktorską rozpoczął w wieku czterech lat od występów w widowisku Bach Babies w Filharmonii Nowojorskiej. Culkin bắt đầu diễn từ lúc lên 4 tuổi, xuất hiện trong các một tác phẩm sân khấu tên Bach Babies của New York Philharmonic. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filharmonia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.