filiżanka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filiżanka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filiżanka trong Tiếng Ba Lan.
Từ filiżanka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chén, tách, ly, chén uống trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filiżanka
chénnoun Nigdy nawet nie śniłem, że zostanę pokonany przez filiżankę herbaty. Ta không hề liệu trước được là bại bởi một chén trà. |
táchnoun Kupić ci filiżankę kawy, zanim pojedziesz do domu? Một tách cà phê cho anh để anh lái xe về nhà? |
lynoun Pół filiżanki Drano dodane do margarity. Należy pić raz na dwa tygodnie. Cô cộng thêm nửa ly Drano cho mỗi 2 tuần mang thai để thành một ly. |
chén uống trànoun |
Xem thêm ví dụ
Filiżanki i spodki... Ly và dĩa. |
Mogę liczyć na kolejną filiżankę? Tôi có thể được thêm tách nữa không? |
Filiżankę kawy? Hay chỉ một cốc cà phê? |
Dwa, trzy centy za filiżankę. Hai hoặc ba cent một cốc -- đó là giá của cà phê. |
Kogo tu trzeba przelecieć, żeby dostać filiżankę herbaty i herbatnika w czekoladzie? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
Może choć filiżankę? Chỉ một chén thôi sao? |
Oto mamy Futrzaną Filiżankę Meret Oppenheim. Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
Obejmuje ona trzy etapy wymagające precyzji: 1) mielenie ziarna, 2) ugniatanie kawy w sitku ekspresu, 3) napełnianie filiżanki odpowiednio mocnym naparem. Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3). |
Ale otoczmy parzenie tej kawy atmosferą Starbucks, autentycznym cedrem, który znajdziecie wewnątrz, i dzięki temu autentycznemu doświadczeniu, możecie zażądać dwóch, a nawet pięciu dolarów za filiżankę kawy. Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Każdego roku wypija się miliardy filiżanek kawy — jednego z najpopularniejszych napojów na świecie. Với hằng trăm tỉ tách được tiêu thụ mỗi năm, cà phê trở thành một trong những thức uống được ưa chuộng nhất trên thế giới. |
Jeśli chodzi o mnie, pójdę na dół po filiżankę kawy. Về phần tôi, tôi sẽ xuống dưới gác và lấy một cốc càfê. |
Zrobię wielką filiżankę parującej kompostowej herbaty. Giờ tôi đang chế biến 1 tách trà-phân nóng hổi. |
W utrzymaniu kontaktu emocjonalnego między małżonkami mogą pomóc systematyczne rozmowy przy filiżance herbaty lub kawy. Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau. |
Jeden plaster równy jest 12 filiżankom kawy. Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe. |
Proszę sobie wyobrazić filiżankę z wodą spadającą ze stołu i pękającą na kawałki w zderzeniu z podłogą. Hãy tưởng tượng một cốc thủy tinh rơi từ bàn và vỡ tan dưới sàn. |
Przelałam połowę jej zawartości do porcelanowej filiżanki i podałam ją inspektorowi. Tôi gạn một nửa dung dịch vào cốc sứ và đưa cho viên Thanh tra. |
Może jedna filiżanka kawy? Và cùng uống tách cafe nhé? |
Potrzebuję ciepłej kąpieli i filiżanki herbaty. Tôi sẽ đem trà xuống đó cho các anh. |
Filiżankę herbaty, oczywiście. Một tách cà phê, đương nhiên. |
Powiedz mi, że w środku podadzą mi filiżankę herbaty i ciastko. Hãy nói với ta là có một tách trà và bánh quy đang chờ ta bên trong. |
My żyjemy na # filiżankach miodu rocznie Ta sống dựa vào # tách mật mỗi năm |
" Chcę czystą filiżankę, " przerwał Hatter: " niech to wszystko przejść jedno miejsce na ". " Tôi muốn có một cốc sạch, các Hatter bị gián đoạn: " cho tất cả các di chuyển một nơi. " |
Po zebraniach często zapraszali mnie na posiłek albo filiżankę kawy, co zaowocowało serdeczną przyjaźnią. Họ thường mời tôi dùng bữa hoặc uống cà phê sau các buổi nhóm họp, qua đó chúng tôi vun đắp một tình bạn tuyệt vời. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filiżanka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.