Finanzierung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Finanzierung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Finanzierung trong Tiếng Đức.
Từ Finanzierung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tài trợ, tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Finanzierung
Tài trợnoun (Prozesse zur Bereitstellung und Rückzahlung der finanziellen Mittel für Investitionen) So, jetzt haben wir fuer militaerische Finanzierung gehen. Vậy nên bây giờ chúng ta nhận dược tài trợ quân sự. |
tài chính
Er sagt, er kann die Finanzierung der Häuser im Villenviertel sichern. Hắn nói hắn có thể khóa sổ tài chính cho các tòa nhà trong khu. |
Xem thêm ví dụ
Die Wirtschaftlichkeit davon ist, mit den Bundesregierungen zu beginnen, um dann später auf andere zuzugehen - ob das nun eine Finanzierung von Kind zu Kind ist, bei der ein Kind in diesem Land einen für ein Kind in einem Entwicklungsland kauft - vielleicht des gleichen Geschlechts, vielleicht im gleichen Alter. Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi. |
Der französische EU- Beamte, der für die Finanzierung zuständig war, wollte die Malaktion so schnell wie möglich verhindern. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Und ich dachte, wenn wir zur Entwicklungsgesellschaft von Lower Manhattan gehen und uns Finanzierung beschaffen, um dieses 3 km lange, heruntergekommene Hafengebiet zurückzufordern, dass es einen enormen Effekt beim Wiederaufbau von Lower Manhatten haben würde. Nhưng tôi nghĩ nếu chúng tôi đến Tập Đoàn Phát Triển Hạ Manhattan để mua lại 2 dặm của bờ sông xuống cấp này, nó sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến việc xây dựng lại Hạ Manhattan. |
Adrian hilft uns, Pyramids Finanzierung zu finden. Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid. |
Weniger sichtbar und doch tödlicher ist die Zerstörung Gesundheitseinrichungen und deren Finanzierung. Và vô hình hơn nhưng nguy hiểm chết người hơn là sự phá hủy các thể chế quản lý y tế và tài chính của họ. |
Die Liebe, der Glaube und der Gehorsam, die man bei der Finanzierung, beim Bau und beim Bedienen der Anlagen beobachten konnte, zeigen sich überall in der Tätigkeit der Diener Jehovas. Eifrig verkündigen sie die Wahrheit allen, die ihnen zuhören. Tình yêu thương, đức tin và vâng lời thể hiện qua việc tài trợ, xây dựng và điều hành các cơ sở này cũng phản ánh những hoạt động sốt sắng của dân Đức Giê-hô-va khắp nơi trong khi họ tiếp tục rao báo lẽ thật cho những ai lắng nghe. |
Nuno antwortete: „Ich verkaufe die Zeitschriften nicht, nehme aber gern Spenden zur Finanzierung des Predigtwerkes entgegen.“ Nuno nói: “Thưa bác, cháu không bán tạp chí, nhưng cháu nhận tiền đóng góp để giúp tài trợ công việc rao giảng”. |
Unser Ziel ist es, Eric Muthomi zu einem Mo Ibrahim zu machen, wozu wir das nötige Können, lokale und globale Partner, sehr viel Durchhaltevermögen und natürlich auch die passende Finanzierung brauchen. Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc. |
Sie haben noch keine Finanzierung, aber ich träume jetzt davon sie in Städte auf der ganze Welt zu bringen, wo sie am meisten benötigt werden. Chúng chưa nhận được tài trợ vốn, nhưng tôi đang mơ ước về việc mang những điều này tới các thành phố trên khắp thế giới tới những nơi mà chúng được cần tới nhất. |
Meine größte Sorge ist die Finanzierung. Tôi lo nhất vụ gây quỹ. |
Einige haben sich in unkluge Investitionen oder sogar in Scheininvestmentanlagen verwickeln lassen, beispielsweise in den Kauf von Diamanten, die gar nicht existierten, in die Finanzierung von erfolgversprechenden Fernsehsendungen, die dann aber schnell im Sand verliefen, oder in die Unterstützung von Immobiliengeschäften, die in Konkurs gerieten. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Die Finanzierung -- genauso wichtig, vielleicht sogar noch wichtiger -- die Finanzierung für diese Aktivitäten lässt auch nach. Nguồn tài chính quan trọng không kém, thậm chí quan trọng hơn nguồn tài chính cho các hoạt động cũng hao mòn dần. |
Ich glaube nicht, dass er verstanden hatte, dass ich nicht um eine Finanzierung gebeten hatte. Tôi nghĩ ngài đã không hiểu rằng tôi không hỏi về tiền bạc. |
Und als sie uns, ein Team von unbekannten Forschern, für die Finanzierung einer Studie auswählten, waren wir sehr ermutigt. Wir verglichen die Mammogramme und MBIs von 1000 Frauen mit hoher Brustdichte. Chúng tôi đã rất phấn khởi khi họ quyết định trao cơ hội cho một nhóm nghiên cứu họ chưa từng gặp mặt và cấp tiền để chúng tôi nghiên cứu 1,000 phụ nữ với mô vú dày, nhằm so sánh kỹ thuật chụp X-quang với MBI. |
Google veröffentlicht einen frei zugänglichen Transparenzbericht für politische Werbung sowie eine Bibliothek für politische Anzeigen und Informationen zur Finanzierung von Wahlwerbung, deren Höhe usw. Xuất bản một báo cáo có thể truy cập công khai về tính minh bạch cho Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị chứa dữ liệu về các nguồn tài trợ cho quảng cáo bầu cử, số tiền chi tiêu cũng như những thông tin khác. |
Früher haben wir es der Versammlung, dem Kreis und dem Bezirk überlassen, Spenden an Euch zu senden, doch wir danken Jehova, daß er unsere Kurzsichtigkeit geduldig ertragen und uns auf liebevolle Weise darauf aufmerksam gemacht hat, daß wir zusätzlich zu den anderen Formen des Spendens auch persönlich zur Finanzierung dieses lebensrettenden Werkes beitragen können. Trước đây, ngoài các hình thức đóng góp khác, chúng tôi để cho hội-thánh, vòng quanh và địa hạt lo hết việc gửi tiền giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi bây giờ cám ơn Đức Giê-hô-va vì Ngài kiên nhẫn với chúng tôi về việc chúng tôi không nhìn xa hiểu rộng và vì Ngài lấy lòng yêu thương mà chỉ cho chúng tôi thấy nhu cầu đóng góp cá nhân vào việc tài trợ công việc cứu người. |
Dies führte zu einem ungewöhnlichen Eingriff des Kaisers Meiji in einer Erklärung vom 10. Februar 1893, in welcher der Kaiser die Finanzierung der beiden Linienschiffe aus seinen Mitteln durch Reduzierung der Ausgaben für den kaiserlichen Haushalt anbot und gleichzeitig anregte, dass alle Beschäftigten der Regierung einer Reduzierung ihrer Gehälter um zehn Prozent zustimmen sollten. Điều này đã đưa đến một sự can thiệp cá nhân khác thường bởi Thiên hoàng Minh Trị trong một chiến chỉ ngày 10 tháng 2 năm 1893, trong đó Thiên hoàng đích thân góp ngân quỹ để chế tạo hai thiết giáp hạm bằng cách cắt giảm chi tiêu hàng năm của Hoàng gia, và yêu cầu mọi quan chức chính phủ hành động tương tự khi đồng ý cắt giảm 10% tiền lương của họ. |
Google veröffentlicht außerdem einen Transparenzbericht für politische Werbung sowie eine Bibliothek für politische Anzeigen und Informationen zur Finanzierung von Wahlwerbung, deren Höhe usw. Hiermit möchten wir unsere Nutzer besser über diese Form der Werbung informieren. Để tăng tính minh bạch cho người dùng, Google cũng sẽ xuất bản báo cáo về tính minh bạch trong Quảng cáo chính trị và thư viện quảng cáo chính trị chứa dữ liệu về các nguồn tài trợ cho quảng cáo bầu cử, số tiền chi tiêu cũng như những thông tin khác. |
Wir suchten nach Finanzierung, stattdessen bekamen wir jedoch nur Fragen gestellt: "Wie viele Häuser werden Sie streichen? Chúng tôi bắt đầu tìm tài trợ, nhưng thay vì thế, chúng tôi đặt ra những câu hỏi như: Sẽ sơn bao nhiêu căn nhà? |
Der französische EU-Beamte, der für die Finanzierung zuständig war, wollte die Malaktion so schnell wie möglich verhindern. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
ingen sucht Investoren zur Finanzierung der Vorlaufkosten. Rất đơn giản, lngen đang tìm những cộng sự hạn chế... để thanh toán chi phí phát sinh của chúng ta. |
Ihre Arbeit ist immer mit Opfern verbunden, darunter die Jahre, die sie für das Werk des Herrn einsetzen, und die Opfer, die für die Finanzierung ihres Unterhalts gebracht werden. Công việc của họ luôn luôn gồm có sự hy sinh, kể cả những năm họ dâng hiến cho công việc của Chúa và cũng như những hy sinh để cung cấp tiền bạc cho sự hỗ trợ của họ. |
Und wir stellten sicher, unserem Schulbezirk zugeteilt zu sein, um Finanzierung und Unterstützung zu erhalten. Và chúng tôi đã chắc chắn rằng sẽ được nối kết với hệ thống trường học để được hỗ trợ và gây quỹ. |
Die Finanzierung ist bewilligt. Ngân sách cho Skynet đã được thông qua. |
Wir können keine Gesellschaft haben, in der, sofern zwei Leute miteinander kommunizieren wollen, kein Weg daran vorbeiführt, dass dies nur durch Finanzierung einer dritten Person erfolgen kann, die diese manipulieren will. Chúng ta không thể có một xã hội trong đó nếu hai người muốn giao tiếp, cách duy nhất có thể xảy ra là khi nó được hỗ trợ bởi bên thứ ba mong muốn kiểm soát họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Finanzierung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.