fındık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fındık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fındık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ fındık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là hạt phỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fındık
hạt phỉnoun |
Xem thêm ví dụ
Kısaltılmış birimler, şu kısaltılmış öneklerle de kullanılabilir: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z ve Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
O akşam, Yehova’nın Şahitlerinin dünya merkez bürolarında hizmet eden Joseph F. Đêm hôm đó, giọng nói hùng hồn của anh Joseph F. |
Bu hastalık Dünya Sağlık Örgütü tarafından ihmal edilen tropik hastalıklar listesine eklenmiştir. ^ a b c d e f g h i j "Onchocerciasis Fact sheet N°374". Bệnh được Tổ chức Y tế Thế giới đưa vào danh mục bệnh nhiệt đới bị lãng quên. ^ a ă â b c d đ e ê g “Onchocerciasis Fact sheet N°374”. |
Evden ayrılmayı düşünüyorum” (Funda). Mình đang tính đến chuyện ra ở riêng”.—Fiona. |
Seunghee Woollim Entertainment ve FNC Entertainment seçmelerine katıldı ve geçti ancak Woollim Entertainment'i seçti.Başlarda Lovelzy üyesi olarak çıkış yapacaktı ancak bir süre sonra Core Contents Media katıldı ve 2013 yılında F-ve Dolls grubunda çıkış yaptı. Cô được cả hai công ty FNC Entertainment và Woollim Entertainment chọn làm thực tập sinh nhưng sau đó cô quyết định gia nhập Woollim Entertainment.Năm 2012,cô tham gia Running Man cùng với Ji-ae(Lovelyz) và Yeonkyung(The SeeYa).Năm 2013,cô gia nhập MBK Entertainment và ra mắt với tư cách là thành viên của F-ve Dolls. |
F-16'nın ABD Hava Kuvvetleri'nde 2025 yılına kadar serviste kalması düşünülmektedir. F-16 được dự định tiếp tục hoạt động trong Không quân Hoa Kỳ tới năm 2025. |
Bu ilk kez, daha önce söz edilen Washington, D.C.’deki büyük ibadette, Joseph F. Điều này được giải thích lần đầu tiên tại đại hội nói trên ở Washington, D.C., khi Joseph F. |
'House of Laffs'ta, L-A-F-F-S diye yazılıyor. Ở quán Laffs, đánh vần là L-A-F-F-S. |
Erişim tarihi: 22 Ocak 2010. ^ a b c d e f g h i Schultz, Rick. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2010. ^ a ă â b c d đ e ê Schultz, Rick. |
General Dynamics F-111, 1960'larda tasarlanmış orta menzilli stratejik bombardıman, keşif ve taktik saldırı hava aracı. General Dynamics F-111 là một loại máy bay ném bom chiến lược tầm trung, trinh sát, và chiến đấu được thiết kế trong những năm 60. |
Ama eğer f'in x ́inin bu fonksyona eşit olduğunu söylersek biz bunu 0 ́a eşitlemiş oluyoruz. Nhưng nếu chúng ta nói rằng f của x là tương đương với chức năng này, chúng tôi thiết lập mà bằng 0. |
́Onaltıncı,'Fındık faresi eklendi. ́XVI, các giống chuột nưa sóc. |
Kasten engellemek yerine, A, B, C, D, F gibi oldukça değişken sonuçlar sunan bir konuya çalışma zamanınızı ve sürenizi sabitleyerek bunu farklı bir yoldan yapın. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
Erişim tarihi: 18 Haziran 2012. ^ a b c d e f Hollanda listelerinde single'ların konumları: Dutch Top 40: "Top 40 — Artiesten — Kelly Clarkson" (Felemenkçe). Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012. ^ a ă â b c d đ e ê g Dutch chart positions for singles and tracks: Dutch Top 40: “Top 40 — Artiesten — Kelly Clarkson” (bằng tiếng Hà Lan). |
Erişim tarihi: 24 Haziran 2012. ^ "Ban and fine for Bendtner". Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012. ^ “Ban and fine for Bendtner”. |
Muhteşem Gatsby (The Great Gatsby), 1925 tarihli F. Scott Fitzgerald romanı. Đại Gia Gatsby là, một cuốn tiểu thuyết được viết năm 1925 bởi F. Scott Fitzgerald. |
1 dışındaki tüm x değerleri için f( x) =1 olacak Aynen şöyle bir grafik. Chủ yếu cho bất kỳ x khác 1, f ( x ) = 1. |
Haziran 1939’da Teşkilatın o zamanki başkanı olan Joseph F. Vào tháng 6-1939, chúng tôi đến Alexandra Palace gần nhà để nghe bài diễn văn công cộng “Chính quyền và hòa bình” do anh Joseph F. |
Bradwardine, bunu bir dizi özel örnek ile açıkladı, ancak logaritma henüz tasarlanmış olmayacağından, : V = log (F/R) yazarak sonucu içinde bulunulan döneme uygun düşmeyen bir biçimde ifade edebileceğiz. Bradwardine diễn tả điều này bằng một loạt các ví dụ cụ thể, nhưng mặc dù lôgarít thời đó chưa xuất hiện, ta có thể biểu diễn kết luận của ông dưới dạng V = log (F/R). |
Erişim tarihi: 2 Kasım 2014. ^ "Video: Timbaland f/ Katy Perry – 'If We Ever Meet Again'". Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014. ^ “Video: Timbaland f/ Katy Perry – 'If We Ever Meet Again'”. |
4. Şok Ordusu, Korgeneral P. F. Malyshev tarafından yönetildi. Tập đoàn quân xung kích 4 do trung tướng P. F. Malyshyev chỉ huy. |
Eğer A'dan F'ye bir kesik daha atarsak bir şeyi fark etmeye başlarız. Nếu thực hiện một lần cắt nữa từ A đến F, có lẽ ta sẽ bắt đầu nhận ra điều gì đó. |
En yüksek sıcaklık: 30.8 °C (87.4 °F) Knockarevan, Garrison yakınları, Fermanagh kontluğu 30 Haziran 1976 ve Belfast'ta 12 Temmuz 1983. Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận là 30,8 °C (87,4 °F) ở Knockarevan, gần Garrison, hạt Fermanagh vào ngày 30 tháng 6 năm 1976 và tại Belfast vào ngày 12 tháng 7 năm 1983. |
'Fındık faresi tekrar uyuyor ́ dedi Şapkacı ve onun üzerine biraz sıcak çay döktü burnunu. Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi. |
Niçin saçlarında funda kokusu yok? Sao không có mùi thạch thảo trên tóc em? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fındık trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.