first lady trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ first lady trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first lady trong Tiếng Anh.
Từ first lady trong Tiếng Anh có các nghĩa là vợ thông đốc bang, vợ tổng thống, Đệ nhất Phu nhân, Đệ nhất Phu nhân Hoa Kỳ, đệ nhất phu nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ first lady
vợ thông đốc bangnoun |
vợ tổng thốngnoun |
Đệ nhất Phu nhânnoun (the wife of the President of a country) |
Đệ nhất Phu nhân Hoa Kỳnoun |
đệ nhất phu nhânnoun And see if the First Lady will be available this afternoon. Và hỏi xem chiều nay đệ nhất phu nhân có thời gian không. |
Xem thêm ví dụ
You've got Dunbar in play, you got Durant with the president, and the First Lady's in Dallas. Anh kéo Dunbar vào cuộc chơi, anh bắt Durant đi cùng Tổng thống, và Đệ nhất Phu nhân thì ở Dallas. |
1941) March 6 – Nancy Reagan, American actress, First Lady of the United States (b. 1941) 6 tháng 3: Nancy Reagan, diễn viên người Mỹ, Đệ Nhất phu nhân Hoa Kỳ (s. |
Now, thank you to the President and First Lady for your grace and hospitality. Cảm ơn ngài Tổng thống và Đệ nhất phu nhân vì sự trọng đãi và hiếu khách. |
First lady is back tonight? Tối nay đệ nhất phu nhân sẽ trở về à? |
His second wife, Colette Hubert, who was from France, became Senegal's first First Lady upon independence in 1960. Vợ thứ hai của ông, Colette Hubert, người Pháp, trở thành First Lady đầu tiên của Senegal độc lập vào năm 1960. |
It is unclear when or by whom Hayes was called the "First Lady of the Theatre". Không biết rõ từ lúc nào và ai đã gọi Hayes là "Đệ nhất phu nhân của sân khấu" (First Lady of the Theatre). |
Approximately 20 minutes ago, the First Lady landed at Andrews. Khoảng 20 phút trước, Đệ nhất Phu nhân đã hạ cánh tại sân bay Andrews. |
Okay, see, I like her as a person, but I agree, she should stick to being First Lady. Đồng ý, tôi thích bà ấy trên cương vị cá nhân, nhưng tôi đồng ý rằng, bà ấy nên bám lấy cương vị Đệ nhất Phu nhân. |
I wish all of them well, but particularly the president, the first lady and their daughters. Tôi mông tất cả đều tốt, đặc biệt là ngài Tổng thống, phu nhân và những đứa con gái của họ. |
This title is less commonly used than the title First Lady of the United States. Danh hiệu này ít được sử dụng hơn danh hiệu Đệ nhất phu nhân Hoa Kỳ. |
Some other position, or something as First Lady, Một vị trí nào đó hoặc việc gì đó khác cho Đệ nhất phu nhân, |
Ye Soo-jung as Park Ji-young The First Lady. Ye Soo-jung vai Park Ji-young Đệ nhất phu nhân. |
A First Lady must always be ready to pack her suitcases. Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ. |
She is currently signed to Chocolate City and is described as the record label's first lady. Cô hiện đang ký hợp đồng với Chocolate City và được xem là người phụ nữ đầu tiên của hãng thu âm này. |
First Lady wanted some support. Đệ nhất Phu nhân muốn có một vài sự ủng hộ. |
In it were two centuries of ghosts, all the Presidents and First Ladies before them. Trong đó toàn là linh hồn của hai thế kỷ, tất cả các Tổng thống và các Đệ nhất Phu nhân tiền nhiệm. |
I'm going to be the first lady of this establishment soon. Chẳng bao lâu nữa tớ sẽ là bà chủ ở đây. |
" I wonder what the president and the First Lady are doing tonight. " Tôi tự hỏi Tổng thống và Đệ nhất Phu nhân đang làm gì tối nay. |
As the first hotel in Waikīkī, the Moana Hotel was nicknamed the "First Lady of Waikīkī." Vì là khách sạn đầu tiên trên Waikīkī nên Khách sạn Moana có biệt danh là "Đệ nhất Phu nhân Waikīkī". |
You're calling the First Lady by her given name, now? Con đang gọi Đệ nhất Phu nhân bằng tên cúng cơm sao? |
Claire is the First Lady of the United States, and you still think she made the wrong choice. Claire là Đệ nhất Phu nhân của Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, vậy mà bà vẫn nghĩ cô ta lựa chọn nhầm sao. |
She is married to the president of Venezuela Nicolás Maduro, making her First Lady of that country. Bà đã cưới Tổng thống Venezuela Nicolás Maduro, biến bà trở thành Đệ nhất Phu nhân của Venezuela. |
The First Lady is here. Đệ nhất Phu nhân ở đây. |
Yes, I'd like to arrange a room for the First Lady, please. Tôi muốn sắp xếp một phòng cho Đệ nhất Phu nhân, làm ơn. |
My wife , our First Lady Michelle Obama , has a similar story . Vợ tôi , đệ nhất phu nhân Michelle Obama , cũng có cuộc đời tương tự như thế . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first lady trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới first lady
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.