fjöldi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fjöldi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fjöldi trong Tiếng Iceland.

Từ fjöldi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là số, số lượng, lượng số, đại lượng, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fjöldi

số

(number)

số lượng

(number)

lượng số

đại lượng

đám đông

(multitude)

Xem thêm ví dụ

Fyrir flóðið lifði fjöldi fólks í margar aldir.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Í trjábútnum fann hún fjögur Búddalíkneski og eitt af Vishnu (það eru mismunandi fjöldi í ýmsum útgáfum sögunnar).
Bên trong cái cây, bà tìm thấy bốn bức tượng Phật và một trong những Vishnu.
1 Eins og þú sjálfsagt veist býr fjöldi hindúa í ýmsum löndum, einnig hér á landi.
1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này.
Átakanlegur fjöldi barna sætir líkamlegu eða andlegu ofbeldi og kynferðislegri misnotkun af hendi foreldra sinna.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
En það er öðru nær því að enn er í notkun fjöldi forrita, sem nota tveggja stafa ártal, og þar er ártalið 2000 geymt sem „00.“
Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”.
Í henni gefur hann ūađ í skyn ađ fjöldi pķlitískra morđa hafi veriđ framin af fornum en skipulögđum samtökum sem hann kallar hinar níu klíkur.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Ūessar myndir úr geimnum sũna ađ fjöldi ķvinanna hefur aukist úr nokkrum hundruđum í rúmlega tvö ūúsund á einum degi.
Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày.
FYRIR daga kristninnar bar mikill fjöldi votta djarflega vitni um að Jehóva væri hinn einni sanni Guð.
VÀO trước thời đạo đấng Christ, hàng bao nhiêu người can đảm làm chứng rằng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời có một và thật (Hê-bơ-rơ 11:4 đến 12:1).
Árið 1989 voru haldin þrjú mót í Póllandi undir nafninu „Guðrækni“. Alls voru 166.518 viðstaddir, þeirra á meðal fjöldi gesta frá þáverandi Sovétríkjunum og Tékkóslóvakíu, og frá öðrum löndum Austur-Evrópu.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
5 Fyrir nokkru var fjöldi kappsamra bræðra og systra víða um lönd beðinn að svara spurningunni: „Hvað hefur öldungur sagt eða gert sem hefur glatt þig?“
5 Gần đây, một nhóm anh chị sốt sắng ở những nước khác nhau được hỏi: “Những lời nói và hành động nào của trưởng lão đã giúp anh/chị gia tăng niềm vui?”.
Fjöldi annarra hefur fundið fyrir sannleiksgildi orðanna í Sálmi 64:11.
Nhiều người khác cũng nhận thấy những lời nơi Thi thiên 64:10 thật đúng.
Stórbrotin menningarviðburður átti sér stað daginn fyrir endurvígsluna og þar sem svo mikill fjöldi tók þátt þá þurfti tvær sýningar með sitt hvorum leikhópnum..
Một buổi trình diễn văn hóa đại quy mô đã diễn ra một ngày trước lễ cung hiến, với rất nhiều giới trẻ tham gia đến mức đã có hai buổi trình diễn riêng biệt, với một đội ngũ diễn viên khác nhau cho mỗi buổi trình diễn.
Hann hafði staðið við loforðið, sem hann gaf Abraham, guðhræddum forföður þeirra, um að afkomendur hans yrðu sem fjöldi stjarnanna og fengju Kanaanland til eignar.
Ngài đã thực hiện lời hứa với tổ phụ họ là Áp-ra-ham, người biết kính sợ Đức Chúa Trời; đó là dòng dõi của ông sẽ trở nên nhiều như các ngôi sao và sẽ chiếm hữu đất Ca-na-an.
Þessi mikli fjöldi trúfastra þjóna býður okkur að sameinast sér á verðlaunapallinum, en hann er tileinkaður þeim sem sigra heiminn með trú sinni. — 1. Jóhannesarbréf 5:4.
Đám mây rất lớn gồm những người trung thành đang mời gọi chúng ta cùng đứng với họ trên đài chiến thắng dành riêng cho những ai thắng thế gian bằng đức tin.—1 Giăng 5:4.
Óteljandi fjöldi manna hefur hins vegar sökum fáfræði ekki lifað eftir kröfum Jehóva. — Post. 17:29, 30.
Tuy nhiên, vô số người khác đã không tuân theo những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va vì hành động trong sự dốt nát (Công-vụ các Sứ-đồ 17:29, 30).
The gríðarstór fjöldi!
Đám đông rất lớn!
Rangur fjöldi viðfanga
Số đối số không đúng
Í Varðturninum hefur enn fremur birst fjöldi greina sem eru samdar til að hjálpa hjónum að notfæra sér leiðbeiningar Biblíunnar.
Ngoài ra, nhiều bài trong Tháp Canh được biên soạn nhằm giúp các cặp vợ chồng áp dụng những nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống lứa đôi.
Töluverður fjöldi karla og kvenna á þessum slóðum notar þar af leiðandi efni til að lýsa húðina. En stundum getur það orðið dýrkeypt fyrir heilsuna.
Kết quả là có nhiều đàn ông và phụ nữ trong những vùng này dùng các sản phẩm làm trắng da, nhưng đôi khi phải trả giá đắt cho sức khỏe của mình.
Skyndilega birtust þeim fjöldi annarra engla „sem lofuðu Guð“.
Ngay lập tức, những thiên sứ cũng hiện ra và bắt đầu “ngợi khen Đức Chúa Trời”.
17 Á minningarhátíðinni 1986 er vonast til að mikill fjöldi áhugasamra verði viðstaddur.
17 Chúng ta mong rằng sẽ có thêm nhiều người chú ý đến dự Lễ Kỷ niệm năm 1987.
Fjöldi Gyðinga hafnaði Jesú og kenningum hans vegna þess að þeir ríghéldu í Móselögin.
Nhiều người Do Thái chối bỏ Chúa Giê-su và những lời dạy dỗ của ngài vì họ khăng khăng bám vào Luật Pháp Môi-se.
Fjöldi sæstrengja fylgdi í kjölfarið sem tengdu saman eyjar og meginlönd.
Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo.
Og „enn fleiri urðu þeir, sem trúðu á Drottin, fjöldi karla og kvenna.“
Sau đó, “số những người tin Chúa càng ngày càng thêm lên, nam nữ đều đông lắm”.
Á fljótsbökkunum vex fjöldi trjáa sem bera ávöxt árið um kring til næringar og lækningar. — Esekíel 47:1- 12.
Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fjöldi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.