flądra trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flądra trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flądra trong Tiếng Ba Lan.
Từ flądra trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đĩ, cá bơn, cá bơn sao, gái điếm, quạ cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flądra
đĩ(trollop) |
cá bơn(fluke) |
cá bơn sao(plaice) |
gái điếm(trollop) |
quạ cái(shrew) |
Xem thêm ví dụ
Flądra to ryba Matt Thờn bơn là một loài cá., Matt |
Rekin nie widzi flądry, a mimo to w mgnieniu oka zatrzymuje się, zanurza głowę w piasku i pożera swą ofiarę. Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi. |
Jak ja, Olive Penderghast, z rzekomej flądry przekształciłam się w prawdziwą niszczycielkę. Xem tôi Olive Penderghast, đi từ một trò đùa vớ vẩn đến một kẻ bị ruồng bỏ. |
Flądra nie była taka zła. Cá bơn ăn không tệ. |
Zapłacił flądrami Trả bằng thờn bơn |
Flądra leży głęboko zagrzebana w piasku na dnie basenu z rekinami. Nagle podpływa głodny drapieżnik. Một chú cá bơn ẩn mình kín hoàn toàn dưới lớp cát trong hồ cá mập, nơi một con cá mập đói đang lượn lờ về phía nó. |
Może to oznaczać na przykład, że w ziemniaki lub truskawki wszczepia się gen wyselekcjonowany z arktycznej ryby (takiej jak flądra), odpowiedzialny za wytwarzanie związku chemicznego uodporniającego na mróz. Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá. |
Na dnie Walsh i Piccard byli zaskoczeni widokiem ryb: soli i flądry o długości około 30 cm, jak również krewetek. Ở dưới đáy Walsh và Piccard đã rất ngạc nhiên khi phát hiện thấy các sinh vật như cá bơn dài khoảng 30 cm, cũng như tôm. |
Opisane na wstępie polowanie na flądrę zaobserwowano podczas badań naukowych nad rekinami. Tình huống được nói đến ở đầu bài về chú cá bơn núp con cá mập thật ra đã xảy ra trong một cuộc nghiên cứu khoa học về loài cá mập. |
Flądra nie była taka zła Anh có thể mở cửa chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flądra trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.