fleeing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fleeing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleeing trong Tiếng Anh.
Từ fleeing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẩu pháp, sự chạy trốn, sự hao, Đào ngũ, thoát thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fleeing
tẩu pháp
|
sự chạy trốn
|
sự hao
|
Đào ngũ
|
thoát thân
|
Xem thêm ví dụ
Should we flee, Master? Ta có nên trốn đi? |
(Daniel 7:1-3, 17) By means of a dream, God told Joseph of Nazareth, the adoptive father of Jesus, to flee to Egypt with his wife and child. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
You must flee quickly, Majesty. Người phải chạy trốn ngay, nữ hoàng. |
Ye'll have to flee the country. Cô phải trốn khỏi đất nước |
Sarah complained bitterly to Abraham and humiliated Hagar, causing the maidservant to flee. —Genesis 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
The US has told its nationals to stay 50 miles ( 80km ) away from Fukushima and has chartered flights for those wanting to flee the country . Hoa Kỳ yêu cầu kiều dân của mình tránh xa Fukushima 50 dặm ( 80km ) và thuê các chuyến bay cho những ai muốn rời khỏi đất nước này . |
Unexpectedly, Gallus withdrew his troops, opening the way for Christians in Jerusalem and Judea to obey Jesus’ words and flee to the mountains. —Matthew 24:15, 16. Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
The major workers of a Pheidole colony, while they may look fierce, are often quite shy and are often the first to flee on any hint of danger. Các con kiến thợ chính của một thuộc địa Pheđoido, trong khi chúng có thể trông rất ác liệt, thường khá nhút nhát và thường là con đầu tiên chạy trốn bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào. |
Refugee Resettlement relocates hundreds of refugees fleeing persecution each year. Mật độ dân cư cao là căn nguyên hàng năm của việc hàng trăm nghìn dân di cư lao động mùa vụ. |
The encounter: Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or flee. Chạm trán hay đối mặt: Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy trốn. |
The latter, however, were betrayed by a secret police agent in May, and Trotsky had to flee to rural Finland. Nhưng uỷ ban Menshevik địa phương đã bị một mật vụ phản bội vào tháng 5, và Trotsky phải bỏ chạy tới vùng nông thôn Phần Lan. |
Danker, it means “remain instead of fleeing . . . , stand one’s ground, hold out.” Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
(2 Timothy 2:22) While not all “desires incidental to youth” are bad in themselves, youths should “flee from” them in that they should not let these things be a preoccupation, leaving little, if any, time for godly pursuits. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
(Exodus 20:4, 5) Centuries later, the apostle Paul told fellow Christians: “My beloved ones, flee from idolatry.” Nhiều thế kỷ sau đó, sứ đồ Phao-lô khuyên nhủ tín đồ đấng Christ trong thời ông: “Hỡi kẻ yêu-dấu của tôi, vậy nên hãy tránh khỏi sự thờ-lạy hình-tượng” (I Cô-rinh-tô 10:14). |
Flee completely from aimless conversation, from hanging out, from abnormal interest in sex, from just sitting around and being bored, and from complaining about not being understood by your parents. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Because I had counseled with the Lord, I was able to learn the Lord’s will for my life and also to flee from temptation. Vì đã hội ý với Chúa nên tôi có thể biết được ý muốn của Chúa đối với cuộc sống của tôi và cũng như thoát khỏi cám dỗ. |
The disciple James wrote: “Oppose the Devil, and he will flee from you.” Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy chống-trả ma-quỉ, thì nó sẽ lánh xa anh em”. |
The new government joined the other settlers in Texas in the Runaway Scrape, fleeing from the approaching Mexican army. Chính phủ mới liên hiệp với những người định cư khác tại Texas trong Runaway Scrape, chạy trốn khỏi đội quân México đang tiến đến. |
In detention, the authorities question them about their religious and political activities and possible plans to flee Vietnam. Trong khi giam giữ, chính quyền thẩm vấn họ về các hoạt động tôn giáo và chính trị cũng như các kế hoạch đặt ra để trốn khỏi Việt Nam. |
Erica Mann (1917 - 2007) was an architect and town planner and later in her life an NGO head who lived and worked in Kenya for almost all her adult life after fleeing her home in Romania during the Second World War. Erica Mann (1917 - 2007) là một kiến trúc sư và người lập kế hoạch phát triển đô thị và sau này là một người đứng đầu tổ chức phi chính phủ sống và làm việc ở Kenya trong gần như toàn bộ cuộc sống trưởng thành của mình sau khi bỏ trốn khỏi Rumani trong Thế chiến thứ hai. |
29 Now the people having heard a great noise came running together by multitudes to know the cause of it; and when they saw Alma and Amulek coming forth out of the prison, and the walls thereof had fallen to the earth, they were struck with great fear, and fled from the presence of Alma and Amulek even as a goat fleeth with her young from two lions; and thus they did flee from the presence of Alma and Amulek. 29 Giờ đây khi dân chúng nghe tiếng động lớn bèn chạy đến để xem việc gì đã xảy ra; và khi thấy An Ma cùng A Mu Léc ra khỏi nhà giam, và các bức tường của nhà giam đã sụp đổ xuống đất, họ quá kinh hãi, cùng nhau chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc, chẳng khác chi cừu mẹ cùng bầy chiên con chạy trốn khỏi hai sư tử; và họ quả đã chạy trốn khỏi An Ma và A Mu Léc như vậy. |
The Bible urges you to “flee from fornication.” Kinh Thánh khuyến khích bạn “tránh sự dâm-dục”. |
Why was it urgent to flee without delay? Tại sao phải gấp rút chạy trốn? |
What dangers exist when refugees (a) are fleeing? Người tị nạn có thể gặp những nguy hiểm nào khi (a) đang chạy trốn? |
After the death of his father in 421, Valentinian followed his mother and his sister (Justa Grata Honoria) to Constantinople, when court intrigue saw Galla Placidia forced to flee from her half-brother, Emperor Honorius, and the young Valentinian went to live at the court of his cousin Theodosius II. Sau khi cha ông mất vào năm 421, Valentinianus theo mẹ và em gái (Justa Grata Honoria) tới Constantinopolis khi Galla Placidia chia tay với người anh cùng cha khác mẹ, Hoàng đế Honorius, và chuyển đến sống tại triều đình của Hoàng đế Theodosius II. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleeing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fleeing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.