fleiri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fleiri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fleiri trong Tiếng Iceland.

Từ fleiri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hơn, nhiều hơn, nhiều, thêm, hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fleiri

hơn

(more)

nhiều hơn

(more)

nhiều

(more)

thêm

(more)

hơn nữa

(more)

Xem thêm ví dụ

(10) Hvað eru æ fleiri læknar fúsir til að gera fyrir votta Jehóva og hvað kann að verða venjuleg, hefðbundin meðferð fyrir alla sjúklinga þegar fram líða stundir?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Einingar mannsheilans eru fleiri en allir jarðarbúar.
Bộ não của con người có nhiều thành phần còn hơn số người sống trên đất.
Live hér á himnum, og getur að líta á hana, en Romeo getur ekki. -- Fleiri gildi,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Skýrsla í læknatímariti segir: „Æ fleiri börn, jafnvel smábörn, hræðast núna ógnun kjarnorkustyrjaldar.“
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Þau boðuðu fagnaðarerindið í þorpinu Kjøllefjord ásamt fleiri bræðrum og systrum sem höfðu líka komið til þessa afskekkta héraðs til þess að taka þátt í boðunarstarfinu.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
Ef ég kem heim með fleiri teppi drepur konan mig.
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Það eiga ekki eftir að spretta fram fleiri höfuð á dýrinu áður en því er tortímt.
Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt.
Fleiri en þú veist.
Nhiều hơn là ông biết.
Fleiri eru þeir, sem með okkur eru, en þeir, sem með þeim eru.“
“Những người ở với chúng ta đông hơn những người ở với chúng nó”
Útlendingum stóð útlit fleiri eins og reiður köfun- hjálm en nokkru sinni fyrr.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Þú átt kannski fleiri úrræði en þú gerir þér grein fyrir.
Có thể bạn có nhiều lựa chọn hơn là mình tưởng.
Jakob fordæmir ást á auðæfum, hroka og óskírlífi — Menn mega leita auðæfanna til að hjálpa meðbræðrum sínum — Drottinn býður að engir menn á meðal Nefíta megi eiga fleiri en eina eiginkonu — Drottinn hefur velþóknun á hreinleika kvenna.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
Hún gat einnig svarað fleiri spurningum út frá Biblíunni.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.
▪ Lestu og skýrðu einn eða fleiri ritningarstaði og lagaðu kynninguna að sjónarmiðum viðmælandans.
▪ Đọc và thảo luận một hoặc vài câu Kinh Thánh, trình bày sao cho phù hợp với mối quan tâm và nhu cầu của người đó.
FLEIRI BIBLÍUSPURNINGAR OG SVÖR: Hver er vilji Guðs með mig?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
Við megum treysta að Jehóva geti, alveg eins og hann leiddi nokkrar milljónir Ísraelsmanna óskaddaða inn í fyrirheitna landið, unnið fleiri ógnþrungin kraftaverk þegar hann leiðir milljónir hugdjarfra þjóna sinna í gegn um Harmagedón inn í hina nýju skipan. — Opinberunarbókin 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5.
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
Fleiri kanverskir konungar gengu til liðs við Jabín konung sem var sennilega sá valdamesti.
Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này.
Já, ūađ eru fleiri en einn Gary King.
Phải, có nhiều hơn một Gary King.
John Todd Andersen og fleiri nöfnum.
John Todd Anderson, và những cái khác nữa.
Kirkjan er þó tiltölulega ný í Rúmeníu og meðlimir eru ekki fleiri en svo að þar eru tvær greinar.
Tuy nhiên, Giáo Hội còn tương đối mới ở Romania, và chỉ có đủ tín hữu ở Bucharest cho hai chi nhánh.
Fleiri leiðir til að veita öðrum huggun
Những cách khác để an ủi
(Orðskviðirnir 25:1) Þar eru lesendur hvattir til þess að reiða sig á Jehóva og þeim kenndir fleiri lærdómar.
(Châm-ngôn 25:1) Những câu châm ngôn này dạy chúng ta nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, và nêu ra những bài học quan trọng khác.
Enn fleiri hafa búiđ ūarna eftir ūađ.
Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó.
Hvaða drepsótt kostaði fleiri mannslíf árið 1918 en heimsstyrjöldin?
Năm 1918 bệnh dịch nào gieo chết chóc nhiều hơn là trận thế chiến nữa?
Fleiri vissu að Davíð hafði komið því í kring að Úría félli í bardaga.
Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fleiri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.