flís trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flís trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flís trong Tiếng Iceland.
Từ flís trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cái giằm, mảnh vụn, giằm, lát, vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flís
cái giằm(splinter) |
mảnh vụn(splinter) |
giằm(splinter) |
lát(tile) |
vảy
|
Xem thêm ví dụ
Hann neitaði að drekka áfengi til að deyfa sársaukann og reiddi sig aðeins á stuðning föður síns. Joseph stóðst hugrakkur þegar læknirinn skar burtu flís úr beininu í fótlegg hans. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
En gleymdu samt ekki að Jesús líkti þeim sem finnur að smávægilegum göllum í fari annarra við mann sem sér ‚flís‘ í auga bróður síns en tekur ekki eftir „bjálkanum“ í sínu eigin. Tuy nhiên, đừng quên rằng Chúa Giê-su ví một người hay cằn nhằn về những khuyết điểm nhỏ của người khác như người thấy “cái rác” trong mắt anh em nhưng không nhận ra “cây đà” trong mắt mình. |
Þú ert að fara að taka peningana okkar, svo það er bara sanngjarnt að við ættum að sjá að við fáum peninga okkar virði " vatns- víkina flís í. Bạn sẽ lấy tiền của chúng tôi, do đó, nó chỉ công bằng mà chúng ta sẽ thấy rằng chúng tôi nhận được giá trị tiền của chúng tôi " cove cấp nước bị sứt mẻ. |
Aðfinnslusamur maður býðst til að draga litla flís úr „auga“ bróður síns. Một người có tính ưa chỉ trích đòi giúp lấy một cái rác trong “mắt” anh em mình. |
18 Við ættum ekki að voga okkur að bjóðast til að hjálpa bróður okkar með því að draga ‚flís‘ úr auga hans þegar táknrænn „bjálki“ í okkar eigin auga skerðir dómgreind sjálfra okkar. 18 Chúng ta không nên mạo muội đòi giúp lấy chỉ một “cái rác” trong mắt anh em, trong khi chính khả năng phán đoán của mình đang bị che khuất bởi cả một “cây đà” theo nghĩa bóng. |
Auðmýkt og hógværð passa saman eins og flís við rass. Lòng khiêm nhường và nhu mì tương quan chặt chẽ với nhau. |
Having einu sinni fékk halda þeir aldrei látið fara, en barátta og glímdi og vals á flís incessantly. Có một lần giữ họ không bao giờ cho đi, nhưng đấu tranh và vật lộn và lăn trên chip không ngừng. |
Hvorki voru þeir ríkur í veraldlegum vörum, halda land af sufferance meðan þeir bjó, og það oft sýslumaður kom til einskis að safna sköttum og " festa a flís, " fyrir sakir formi, eins og ég hef lesið í reikninga sína, það er ekkert annað sem hann gat leggja hendur hans. Không được phong phú hàng hoá thế gian, giữ đất bởi sự đau khổ trong khi họ sống và thường cảnh sát đến một cách vô ích để thu thập các loại thuế, và " đính kèm một chip, " vì hình thức của, như tôi đã đọc tài khoản của mình, có được không có gì khác mà ông có thể đặt tay lên. |
Ég ætti ekki að hafa velt því í þetta sinn til að finna að þeir hefðu viðkomandi tónlist þeirra hljómsveitir setti á sumum framúrskarandi flís, og leika landsvísu þeirra airs á meðan, til að espa hægt og hughreysta deyjandi hermenn. Tôi không cần phải tự hỏi thời gian này để thấy rằng họ có âm nhạc của mình ban nhạc đóng quân trên một số chip nổi tiếng, và chơi quốc gia của họ được phát sóng trong khi, kích thích chậm và cổ vũ các chiến binh chết. |
A Flís úr gleri sár Gregor í andlitið, sumir ætandi lyf eða önnur draup yfir honum. Tách của Gregor kính bị thương vào mặt, y học một số tính ăn mòn hoặc các nhỏ hơn ông. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flís trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.