fljótlega trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fljótlega trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fljótlega trong Tiếng Iceland.
Từ fljótlega trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fljótlega
chẳng bao lâu nữaadverb |
sớmadverb Flavia tók fljótlega eftir því að margir nemendur höfðu engan áhuga á að vernda náttúruna. Flavia sớm nhận ra nhiều sinh viên không quan tâm đến việc “cứu hành tinh”. |
Xem thêm ví dụ
Ég komst þó fljótlega að raun um að við vorum ekki að tala um sama manninn. Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
Fara fljótlega til hverra? Nhanh chóng viếng thăm ai? |
Og eins og við skoðum fljótlega saman í biblíunámsbókinni bendir allt til þess að tími endalokanna standi yfir núna. Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
(Esrabók 3:8-13; 5:1) Þótt það hefði verið tilefni mikils fagnaðar fór ótti fljótlega að gera vart við sig meðal Gyðinga. (E-xơ-ra 3:8-13; 5:1) Dù điều đó đem lại sự vui mừng hớn hở, nhưng chẳng bao lâu sau những người Do Thái bắt đầu sợ hãi. |
Fljótlega eftir það greindist mamma með krabbamein sem dró hana að lokum til dauða. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
En fljótlega gátu óvinirnir stöðvað verk þeirra. Tuy nhiên, ít lâu sau kẻ thù bắt họ ngưng việc. |
Varð reynslan sú að þú gleymdir fljótlega því sem þú hafðir þulið upp, að það hvarf skjótt úr minni þínu? Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn? |
Ég missti fljótlega trúna á Guð. Lòng sùng kính của tôi với Đức Chúa Trời dần dần phai nhạt. |
Þræðirnir myndu fljótlega villast ef þeir fengju ekki skýr fyrirmæli. Nếu không có chỉ dẫn rõ ràng, các sợi đang hình thành sẽ bị lạc. |
Fljótlega hættu þeir að iðka það sem þeir höfðu lært og það varð þeim til andlegs tjóns. — 2. Pétursbréf 3:15, 16. Chẳng bao lâu họ không còn thực hành những điều họ đã học, và điều này dẫn đến sự tai hại về thiêng liêng cho chính họ.—2 Phi-e-rơ 3:15, 16. |
Þannig varð ég fljótlega öruggari.“ Điều này nhanh chóng giúp tôi tự tin hơn”. |
Við munum fljótlega komast að því en sjáum fyrst hvað kom fyrir Daníel. Sau đây chúng ta sẽ biết, nhưng trước hết chúng ta hãy xem chuyện gì xảy ra cho Đa-ni-ên đã. |
En versaskipting hans var þó fljótlega tekin upp af öðrum sem prentuðu Biblíuna. Nhưng hệ thống của ông Estienne nhanh chóng được các nhà in ấn khác tiếp nhận. |
Í fyrstu hélt hann hélt að það væri sorg sína yfir ástand herbergi hans, sem haldið honum að borða, en hann varð mjög fljótlega sætti til breytinga í herbergi hans. Lúc đầu, anh nghĩ rằng nó có thể là nỗi buồn của mình trong điều kiện phòng của mình mà giữ anh ta ăn, nhưng ông rất sớm đã trở nên hòa giải với những thay đổi trong phòng của mình. |
Hún byrjaði þess vegna á því og var fljótlega komin með tvö námskeið til viðbótar. Chị bắt đầu làm điều đó và chẳng bao lâu có thêm hai học hỏi nữa. |
Ég fór því líka að kynna mér Biblíuna og fljótlega varð ég sannfærð um að ég hafði fundið sannleikann. Tôi bắt đầu học Lời Đức Chúa Trời và sớm nhận ra mình đã tìm thấy chân lý. |
Ef ástæða er til að ætla að hann komi fljótlega geta öldungarnir ákveðið að fara af stað með Varðturnsnámið. Opinberi fyrirlesturinn kemur síðan þar á eftir. Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau. |
Eins glatar öldungur eða safnaðarþjónn, sem hvetur aðra til að starfa hús úr húsi en tekur sjaldan þátt með fjölskyldu sinni í því starfi, fljótlega trúverðugleika sínum, bæði innan fjölskyldunnar og safnaðarins. — 1. Korintubréf 15:58; samanber Matteus 23:3. Tương tự như thế, nếu một trưởng lão hoặc một tôi tớ thánh chức khuyến khích người khác làm công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia nhưng ít khi nào anh đi cùng với gia đình để làm công việc này thì chẳng bao lâu anh sẽ mất sự tín nhiệm cả trong gia đình và trong hội thánh. (I Cô-rinh-tô 15:58; so sánh Ma-thi-ơ 23:3). |
Konan hóf fljótlega að sækja samkomur og segir núna öðrum frá sannleikanum. Chẳng bao lâu bà kia bắt đầu đi họp và bây giờ đang chia sẻ lẽ thật với người khác. |
Anderson fjölskyldan las Mormónsbók og voru skírð fljótlega eftir það. Gia đình Anderson đọc Sách Mặc Môn và chịu phép báp têm trong một thời gian ngắn sau đó. |
Joseph minntist: „[Hann] kynnti sig sem engil Guðs, sem sendur væri til að boða gleðitíðindi; að sáttmálinn sem Guð gerði við hinn forna Ísrael væri að uppfyllast, að undirbúningsverkið fyrir síðari komu Messíasar myndi fljótlega hefjast; að tíminn nálgaðist er fylling fagnaðarerindisins yrði prédikuð með krafti, til allra þjóða svo fólkið gæti búið sig undir Þúsundáraríkið. Joseph nhớ lại: “[Vị thiên sứ] tự giới thiệu là một thiên sứ của Thượng Đế được sai đến để mang tin lành rằng giao ước mà Thượng Đế đã lập với Y Sơ Ra Ên thời xưa giờ sắp được thực hiện, rằng công việc chuẩn bị cho ngày tái lâm của Đấng Mê Si sẽ nhanh chóng bắt đầu; rằng đã sắp đến lúc để Phúc Âm trọn vẹn được rao giảng trong quyền năng, cho tất cả các quốc gia mà một dân tộc có thể được chuẩn bị cho sự trị vì trong thời kỳ Ngàn Năm. |
Fljótlega féll Sísera í fastan svefn. Si-sê-ra liền chìm vào giấc ngủ say. |
Fljótlega eftir að ég hóf ferð mína sá ég í fjarlægð á gangstéttinni hreyfihamlaðan mann keyra hratt áfram í hjólastól, skreyttan brasilíska fánanum okkar. Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi. |
Einlægur áhugi okkar á fólki verður til þess að við erum með hugann hjá því jafnvel eftir að við höfum skilið við húsráðandann og það hvetur okkur til að fara fljótlega í heimsókn aftur. Mối quan tâm thành thật đối với người ta khiến chúng ta tiếp tục nghĩ đến họ ngay cả sau khi rời nhà họ, và điều này thúc đẩy chúng ta thăm lại họ không chậm trễ. |
Þeim til undrunar kaus Michael hins vegar að fara í stutt verknám sem gerði honum fljótlega kleift að sjá fyrir sér sem brautryðjandi. Họ vô cùng ngạc nhiên khi anh chọn học một khóa học dạy nghề ngắn hạn để sớm có thể chu cấp cho bản thân và làm tiên phong đều đều. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fljótlega trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.