Formular trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Formular trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Formular trong Tiếng Đức.

Từ Formular trong Tiếng Đức có các nghĩa là biểu mẫu, đơn, hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Formular

biểu mẫu

noun

das geschrieben wurde um das Formular viele Millionen Mal abzuschicken.
được viết để điền biểu mẫu hàng triệu triệu lần.

đơn

noun

Und deshalb brauchen wir immer wieder dasselbe Formular.
Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi.

hình thức

noun

Xem thêm ví dụ

Auf dem Formular Predigtdienstbericht, das wir von der Organisation erhalten, ist vermerkt, welche Angaben zu machen sind.
Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi.
Sie finden das Formular auf der Seite mit den Bankinformationen aus Schritt 1.
Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1.
Man hatte ihr Formular unter meinem Haus den ganzen Winter über, von mir getrennt nur durch den Boden, und sie erschreckt mich jeden Morgen von ihrer überstürzten Abreise, wenn ich zu rühren begann - bumm, bumm, bumm, traf sie mit dem Kopf gegen den Boden Hölzer in ihrer Eile.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Als die Unterredung zu Ende ging, holte er einen Satz Formulare aus dem Schreibtisch und forderte mich auf, sie auszufüllen.
Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào.
Wenn die dafür zugeteilten Brüder Fragen in Verbindung mit der Verwendung von Formularen und Aufzeichnungen haben, wird ihnen der Sekretär bei diesem Bereich ihrer Arbeit gern helfen.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Ja, du musst Formulare ausfüllen.
Được, anh phải điền vô mẫu đơn trước đã.
Wenn Sie der Meinung sind, dass Sie keine personenidentifizierbare Informationen an Google übergeben, wählen Sie im Formular in der Benachrichtigung über den Richtlinienverstoß die Option "Ich glaube, ich habe diese Benachrichtigung irrtümlich erhalten, und bitte um erneute Überprüfung meines Kontos" aus. Senden Sie das Formular dann an Google.
Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn".
In Ihrem Konto finden Sie jedoch einen Steuerassistenten, mit dessen Hilfe Sie das für Sie geeignete Formular ermitteln können.
Tuy nhiên, chúng tôi đã cung cấp trình hướng dẫn thuế trong tài khoản của bạn để giúp hướng dẫn bạn đến biểu mẫu thích hợp cho tình huống cụ thể của bạn.
Suchen Sie nach Ressourcen, die das Formular Schritt für Schritt erläutern.
Tìm kiếm các tài nguyên hướng dẫn bạn từng bước trong khi đăng ký.
Sie können dieses Formular ausfüllen, um zu verhindern, dass Ihre Anzeigen angemeldeten Nutzern unter 13 Jahren (bzw. unter dem in ihrem Land geltenden Mindestalter) präsentiert werden.
Tuy nhiên, với tư cách là nhà quảng cáo, bạn có thể yêu cầu để loại trừ quảng cáo của bạn khỏi hiển thị cho người dùng đã đăng nhập dưới 13 tuổi hoặc độ tuổi theo quy định hiện hành ở quốc gia của trẻ thông qua biểu mẫu này.
Fremdsprachige und Großdruck-Ausgaben sollten ebenfalls auf diesem Formular bestellt werden.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
▪ Jeder Versammlung wird ein angemessener Vorrat an Formularen für das Dienstjahr 1997 zugesandt werden.
▪ Một số lượng các mẫu đơn cần thiết để dùng trong năm công tác 1997 đang được gửi đi để các hội thánh tùy tiện dùng, nhưng phải thận trọng.
Jede Versammlung erhält drei Formulare „Literaturinventar“ (S-18-X).
Mỗi hội thánh điều phối việc đặt sách báo sẽ nhận được ba Phiếu Kiểm Kê Sách Báo (S-18).
Jede Zuteilung einer Schulungsaufgabe sollte dem Teilnehmer mindestens 3 Wochen im Voraus mit dem Formular Aufgabe in der Leben-und-Dienst-Zusammenkunft (S-89) mitgeteilt werden.
Nên giao mỗi bài của học viên ít nhất ba tuần trước ngày chỉ định làm bài bằng cách dùng Phiếu giao bài cho Buổi họp Lối sống và thánh chức (S-89).
Beachten Sie, dass dies ein umfangreiches Formular ist, für das Kenntnisse zu Programm- und Finanzinformationen erforderlich sind.
Hãy lưu ý rằng đây là biểu mẫu dài và đòi hỏi kiến thức về chương trình cũng như thông tin tài chính.
Wir haben ein Formular bei Cranstons Leiche ge - funden, dass ich Lamond gestern früh gegeben habe.
Chúng tôi tìm thấy một tờ đơn trên xác của Cranstion mà tôi đã đưa cho Lamond sáng hôm qua.
Man kann Formulare erstellen, und wenn man das gemacht hat, kann man sie auf eine Reihe üblicher Handys verschieben.
Bạn có thể tạo ra các mẫu đơn, và một khi xong việc, bạn có thể chuyển chúng sang các loại điện thoại di động thông thường
Irgendwann ergänzte ich eine Frage auf dem Formular, das Menschen bat, sich selbst einzustufen, auf einer Skala von 1 bis 100 Prozent schwul.
Khi tôi thêm một câu hỏi vào bảng hỏi trước khi chụp hình yêu cầu mọi người tự đánh giá mình trên một thang chia từ 1 đến 100 phần trăm đồng tính.
Die Zeugen unterzeichnen bereitwillig das Formular der Medizinischen Gesellschaft Amerikas, das die Ärzte und das Krankenhaus von der Haftung13 befreit, und die meisten Zeugen Jehovas tragen eine datierte, zusätzlich von zwei anderen unterschriebene Karte bei sich, die in Zusammenarbeit mit medizinischen und juristischen Experten entstanden ist.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
Sicherstellen, dass alle Formulare richtig ausgefüllt sind
Đảm bảo các tờ khai được điền chính xác
▪ Rückbesuchsformulare: Auf einem Formular „Mache bitte einen Rückbesuch“ (S-43) sollten die Informationen über eine Person festgehalten werden, die während des Kongresses aufgrund von informellem Zeugnisgeben Interesse gezeigt hat.
Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian đại hội, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S- 43) để cho biết thông tin về người đó.
Wenn Sie den DMV laufen, wird die Person, die das Formular entwirft, einen großen Einfluss haben auf das, was Sie schlussendlich tun werden.
Khi bạn điền đơn hiến tặng người thiết kế ra chúng đã có một ảnh hưởng to lớn lên quyết định cuối cùng của bạn
Wenn Sie der Meinung sind, dass Ihr Konto zu Unrecht gesperrt wurde, verwenden Sie dieses Formular, um eine Beschwerde einzureichen.
Nếu bạn tin rằng tài khoản của mình không nên bị tạm ngưng, thì hãy sử dụng biểu mẫu này để yêu cầu khiếu nại.
Im November 1954 erhielten Hazel und ich überraschend Post aus dem Zweigbüro der Zeugen Jehovas in London. Es war ein Formular zur Bewerbung um den Reisedienst; ich sollte jede Woche eine andere Versammlung besuchen.
Vào tháng 11 năm 1954, tôi và Hazel có một sự bất ngờ lớn—một tờ đơn từ văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Luân Đôn mời tôi trở thành giám thị lưu động, viếng thăm một hội thánh mỗi tuần.
Warum kann ich als Einzelperson das Formular W-8BEN nicht einreichen?
Tại sao tôi không thể gửi biểu mẫu W8-BEN dưới dạng cá nhân?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Formular trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.