forvitinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forvitinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forvitinn trong Tiếng Iceland.
Từ forvitinn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, tò mò, kỳ lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forvitinn
kỳ quái(curious) |
lạ lùng(curious) |
lạ(strange) |
tò mò(nosy) |
kỳ lạ(strange) |
Xem thêm ví dụ
Ég var bara forvitinn um heimssýn þína. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Hún hafði aldrei séð herbergi á öllum eins og það og þótti forvitinn og myrkur. Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm. |
Þú ert því miður ekki nógu forvitinn. Anh lại không may mắn khi thiếu tính tò mò. |
Hún fann mjög forvitinn að vita hvað það var allt um, og stiklar smá leið út úr skóginn til að hlusta. Cô cảm thấy rất tò mò muốn biết những gì nó đã được tất cả về, và len lỏi một cách ít ra gỗ để lắng nghe. |
Það of skjaldbaka dúfur sat yfir vor eða fluttered frá bough to bough af mjúkur hvítur Pines yfir höfði mér, eða rauða íkorna, coursing niður næsta bough var sérstaklega kunnuglegt og forvitinn. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Ég vildi næstum að ég hefði ekki farið niður að kanína holu - og enn - og enn - það er frekar forvitinn, þú veist, svona líf! Tôi gần như muốn tôi không đi xuống mà thỏ- lỗ - và - và - nó khá tò mò, bạn biết đấy, loại này của cuộc sống! |
" TAS mest forvitinn fyrirtæki. " Tas một kinh doanh tò mò nhất. " |
Hún gaf almennt sér mjög góð ráð, ( þó að hún fylgdi mjög sjaldan það ), og stundum hún scolded sig svo alvarlega að koma tár í augun hennar; og einu sinni hún minntist reyna að kassi hana eigin eyrum fyrir að hafa svikið sig í leik á croquet hún var að spila á móti sér, því að það forvitinn barnið var mjög hrifinn af að þykjast vera tvær manneskjur. Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người. |
Þar sem ég var forvitinn að vita af hverju fólk trúir á Guð þáði ég boð hans um að útskýra fyrir mér hverju hann tryði. Khi anh đề nghị được giải thích niềm tin của mình, tôi đồng ý vì muốn biết tại sao người ta tin nơi Đức Chúa Trời. |
Forvitinn spurði ég mömmu: „Hvernig getur Jesús verið bæði sonurinn og faðirinn samtímis?“ Tôi tò mò hỏi mẹ: “Làm sao Chúa Giê-su vừa là Con vừa là Cha hả mẹ?”. |
Eins og barman inn í herbergið sá hann Marvel, forvitinn krumpuðum upp og barátta gegn hurð sem leiddi til garð og eldhús. Khi vụ lành nghề bước vào phòng, ông nhìn thấy Marvel, tò mò nhàu nát và đấu tranh chống lại cánh cửa dẫn đến sân và nhà bếp. |
Hún var næstum eins forvitinn um Dickon eins og hún var um eyði garði. Cô gần như là tò mò về Dickon khi cô về khu vườn hoang vắng. |
Hann hætti skyndilega og horfði forvitinn á ákafur andlit hennar. Ông dừng lại đột ngột và nhìn tò mò vào khuôn mặt háo hức của mình. |
Hún var forvitinn um það og langaði að sjá hvað það var eins. Cô tò mò về nó và muốn nhìn thấy những gì nó được. |
Hún skipstjóri niður ganga til hans og hann hóf höfuðið og horfði á hana með forvitinn tjáningu. Cô bỏ qua đi bộ về phía mình và anh nhấc đầu của mình và nhìn cô ấy với một tò mò biểu. |
" Ég vildi sjá sumarbústaður þinn. " Marta horfði á smá stund hana forvitinn áður en hún tók upp polishing bursta hana og byrjaði að nudda flottur aftur. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Stundum voru myndir af dökku, forvitinn landslag, en oftenest þeir voru mannamyndir karla og kvenna í hinsegin, Grand búningar úr satín og flauel. Đôi khi họ là những hình ảnh tối, cảnh quan tò mò, nhưng oftenest họ Các bức chân dung của người đàn ông và phụ nữ đồng tính, trang phục lớn làm bằng satin và nhung. |
„En þar sem ég er forvitinn að eðlisfari þáði ég boð um biblíunámskeið.“ Anh nói tiếp: “Nhưng vốn là người hiếu kỳ, tôi đã đồng ý học Kinh Thánh”. |
" What a forvitinn áætlun! " Sagði Alice. Một kế hoạch tò mò ́Alice kêu lên. |
Rödd Vicar er svarað með forvitinn jerking intonation: Tiếng nói của vị Đại Diện đã trả lời với một ngữ điệu jerking tò mò: |
Það var forvitinn hljóð - það virtist næstum eins Ef barn væri grátandi einhvers staðar. Đó là một âm thanh kỳ lạ - nó có vẻ gần như là nếu một đứa trẻ đang khóc ở đâu đó. |
" Hvað er það? " Spurði hún forvitinn. " Nó là gì? ", Bà tò mò hỏi. |
Brighggians, og auk villta sýnishorn af hvalveiðum- iðn sem unheeded spóla um göturnar, þú Sjá önnur markið enn meira forvitinn, sannarlega fyndinn. Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn. |
Ert þú forvitinn? Bạn có hay hỏi han tò mò không? |
Einu sinni til tvisvar í forvitinn hlustandi gæti hafa heyrt hann á glóðum, og rúm fimm mínútur hann var heyranlegt pacing stofuna. Một hoặc hai lần một người nghe tò mò có thể đã nghe ông than, và cho không gian năm phút, ông đã nghe được nhịp các phòng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forvitinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.