foss trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foss trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foss trong Tiếng Iceland.

Từ foss trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thác, thác nước, Thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foss

thác

noun

Við stöndum agndofa af aðdáun og hrifningu þegar við lítum fagurt landslag, tilkomumikinn foss eða dýrlegt sólarlag.
Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.

thác nước

noun

Við stöndum agndofa af aðdáun og hrifningu þegar við lítum fagurt landslag, tilkomumikinn foss eða dýrlegt sólarlag.
Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.

Thác

Við stöndum agndofa af aðdáun og hrifningu þegar við lítum fagurt landslag, tilkomumikinn foss eða dýrlegt sólarlag.
Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.

Xem thêm ví dụ

Viđ fķrum niđur foss.
Mình rớt xuống thác mà.
Stilla Foss skjásvæfuna
Ảnh bảo vệ Màn hình Đài phun Hạt
Stilla Foss skjásvæfuna
Cài đặt Đài phun Hạt
(Rómverjabréfið 1:20) Hugsaðu þér blindandi eldingarleiftur og ærandi þrumur, tignarlegan foss steypast niður í gljúfur eða yfirþyrmandi víðáttu stjörnuhiminsins.
(Rô-ma 1:20) Hãy nghĩ đến những tia chớp lóa mắt, tiếng sấm sét ầm ầm vang dội trong cơn mưa bão, nét huy hoàng của thác nước hùng vĩ, vẻ bao la bát ngát của bầu trời đầy sao!
Við stöndum agndofa af aðdáun og hrifningu þegar við lítum fagurt landslag, tilkomumikinn foss eða dýrlegt sólarlag.
Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục.
Tignarlegur foss, æðandi bylgjur sjávarins, heiður næturhiminn prýddur óteljandi, blikandi stjörnum — þetta ásamt mörgu öðru fær okkur til að hugsa um voldugan skapara.
Một thác nước hùng vĩ, biển cả giữa cơn bão, một bầu trời với hàng ngàn ngôi sao trong đêm thanh trong vắt—này là một số sự việc khiến chúng ta nghĩ đến một Đấng Tạo hóa đầy quyền năng.
Þegar þú horfir á litríkt blóm, stjörnumprýddan himin eða dynjandi foss, sérðu þá handaverk skaparans?
Khi ngắm nhìn một bông hoa rực rỡ, bầu trời đầy sao hay một thác nước hùng vĩ, anh chị có thấy công việc của tay Đấng Tạo Hóa không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foss trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.