fotowoltaiczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fotowoltaiczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotowoltaiczny trong Tiếng Ba Lan.

Từ fotowoltaiczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quang điện, pin quang điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fotowoltaiczny

quang điện

(photovoltaic)

pin quang điện

Xem thêm ví dụ

Nie licząc elektrowni wodnych, w 2010 r. źródła odnawialne jak wiatr i ogniwa fotowoltaiczne zebrały 151 mln dolarów z prywatnych inwestycji, i przewyższyły całkowitą moc elektrowni jądrowych na całym świecie dodając 60 mln watów w ciągu jednego roku.
Năm 2010, năng lượng tái tạo không tính thủy điện lớn mà chủ yếu là gió và pin mặt trời, đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân, và chúng vượt tổng công suất lắp đặt của điện nguyên tử trên thế giới và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
Często słyszymy, że jedynie węglowe i jądrowe elektrownie są w stanie dostarczać prąd, bo działają non- stop, podczas gdy wiatraki i ogniwa fotowoltaiczne są zmienne i przez to podobno zawodne.
Tuy nhiên, ta thường nói nhà máy nhiệt điện và nguyên tử có thể cung cấp 24 giờ / ngày, 7 ngày/ tuần, trong khi năng lượng mặt trời và gió thì không ổn định, và như vậy thì bấp bênh quá.
To tyle, ile ogniwa fotowoltaiczne, produkowane obecnie w ciągu jednego roku. Liczba ta rośnie co roku o 60-70%.
Tương đương với công suất bin mặt trời mà hiện nay thế giới có thể tạo ra mỗi năm -- số này tăng từ 60% đến 70% mỗi năm.
Ogniwa fotowoltaiczne zajmują 250 hektarów i będą w stanie wyprodukować energię dla około 30 000 mieszkań (EL PAÍS, HISZPANIA).
Tế bào quang điện trải trên diện tích rộng 250 héc-ta và có thể cung cấp điện cho khoảng 30.000 hộ gia đình.—EL PAÍS, TÂY BAN NHA.
Często słyszymy, że jedynie węglowe i jądrowe elektrownie są w stanie dostarczać prąd, bo działają non-stop, podczas gdy wiatraki i ogniwa fotowoltaiczne są zmienne i przez to podobno zawodne.
Tuy nhiên, ta thường nói nhà máy nhiệt điện và nguyên tử có thể cung cấp 24 giờ/ ngày, 7 ngày/tuần, trong khi năng lượng mặt trời và gió thì không ổn định, và như vậy thì bấp bênh quá.
Umieściliśmy na dachu panele fotowoltaiczne.
Vì vậy, chúng tôi tạo ra một số tiền lớn bằng cách đặt quang điện trên mái nhà.
To tyle, ile ogniwa fotowoltaiczne, produkowane obecnie w ciągu jednego roku. Liczba ta rośnie co roku o 60- 70%.
Tương đương với công suất bin mặt trời mà hiện nay thế giới có thể tạo ra mỗi năm -- số này tăng từ 60% đến 70% mỗi năm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotowoltaiczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.