Que signifie bánh hỏi dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot bánh hỏi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser bánh hỏi dans Vietnamien.

Le mot bánh hỏi dans Vietnamien signifie pissaladière, pizza. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot bánh hỏi

pissaladière

noun

pizza

noun (bánh hỏi (ý)

Voir plus d'exemples

Khi mẹ của Megan nhìn thấy cái bánh doughnut, bà hỏi Megan và giúp em hiểu rằng em phải nói thật.
Quand sa mère a remarqué le beignet, elle a questionné Megan et lui a fait comprendre qu’elle devait être honnête.
Trưng bày một món bánh (như một cái bánh quy hoặc cây kẹo) và hỏi xem có ai trong lớp thích loại bánh này không.
Montrez une friandise (par exemple un biscuit ou un bonbon) et demandez si quelqu’un dans la classe aime ce genre de friandise.
Bạn aven't eatin ́bánh mì và pho mát? " ông hỏi, giữ cánh tay vô hình.
" Vous aven't été eatin'pain et du fromage? " il a demandé, en tenant le bras invisible.
Khi gặp chị phụ bếp Alice, ông hỏi chị còn làm bánh mì bằng bột bắp không.
«Quand il vit Alice, la cuisinière, dit un chroniqueur, il lui demanda si elle faisait toujours du pain de maïs.
Để trả lời cho những câu hỏi như thế—mà đối với hầu hết mọi người, chúng quan trọng hơn là việc biết về các phân tử của chiếc bánh—nhà khoa học cần hỏi người đã làm ra chiếc bánh đó.
Pour obtenir ce genre de réponses, que l’on considérera sans doute comme les plus importantes, il faudra consulter le cuisinier.
Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi, " Bánh mỳ thì có gì mà đặc biệt thế?
Revoyons ces étapes d'un point de vue relatif à une signification profonde possible dans ma quête d'une réponse à cette question "Qu'est-ce que le pain a de si spécial ?"
Cha hỏi thăm con qua tiệm bánh Naruse
Je vous ai cherché chez NARUSE
- Thế bố bác... – nó hỏi, mắt nhìn miếng bánh của nó. – Bố bác có yêu bác và bố cháu bằng nhau không?
Je me forçai à ne pas détourner les yeux. — Oui. — Votre père... Il vous aimait autant tous les deux ?
Tôi đánh bạo hỏi: “Bà biết không, bánh ngon tuyệt, vả lại, tôi biết bà thích sản phẩm của chúng tôi mà.
“ Vous savez, me suis- je hasardé, c’est un excellent gâteau et je sais que vous aimez nos produits.
5 Ngài bèn hỏi: “Anh em có mấy cái bánh?”.
» 5 Il leur demanda : « Combien de pains avez- vous ?
“[Chúa Giê Su] hỏi: Các ngươi có bao nhiêu bánh?
« Jésus leur demanda : Combien avez-vous de pains ?
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”
J’ai l’impression que les meilleures choses, comme le pain fait maison ou la confiture d’orange demandent de la patience et du travail. »
Và tôi hỏi mua chiếc bánh kẹp xúc xích anh bán hàng làm bánh, chợt anh thấy chúng quanh toàn vệ sĩ và xe cảnh sát " Tôi có thẻ xanh!
Et je commandais un hot dog au gars, il commençait à le faire et puis il regardait autour, les gardes du corps et les voitures de police
“Ngài phán hỏi môn đồ rằng: Các ngươi có mấy cái bánh?
« Jésus leur demanda : Combien avez-vous de pains ?
Câu hỏi đích thực là: Ai cho chất độc vào bánh?
La véritable énigme était la suivante: qui avait empoisonné la tarte?
Andō tự hỏi tại sao họ khuyên ăn bánh mì thay vì sử dụng sợi mì, một loại thực phẩm mà người Nhật đã quen ăn.
Ando se demande pourquoi l'état recommande la consommation du pain, alors que les Japonais sont beaucoup plus habitués aux nouilles.
Cậu hỏi và tự trả lời rồi đi làm những cái bánh ngon.
Tu demandes, tu réponds, et fais à manger.
17 Vào ngày đầu tiên của* Lễ Bánh Không Men,+ các môn đồ đến hỏi Chúa Giê-su: “Thầy muốn chúng tôi chuẩn bị cho Thầy ăn Lễ Vượt Qua ở đâu?”.
17 Le premier jour de la fête des Pains sans levain+, les disciples vinrent demander à Jésus : « Où veux- tu que nous te préparions le repas de la Pâque+ ?
Chúa Giê-su hỏi: “Sao anh em không hiểu rằng tôi không nói về bánh?”.
— Pourquoi n’avez- vous pas compris que je ne vous parlais pas de pain ?
Bây giờ, trước khi bánh mì cắt lát được tạo ra vào năm 1910s Tôi tự hỏi họ đã nói gì ?
Avant que le pain en tranches soit inventé dans les années 1910, je me demande ce qu'on disait?
Vậy, câu hỏi thú vị là, làm thế nào mà chiếc bánh qui may mắn của Nhật Bản lại biến thành của Trung Quốc?
Il est intéressant de se demander, comment passe-t-on d'un biscuit japonais à un biscuit chinois ?
Bấm vào cái bánh này để trở về đoạn video giới thiệu và tìm hiểu thêm về loạt bài này, hoặc bấm vào cái bánh này để đề nghị những câu hỏi thay thế, diễn giả tham gia, hoặc con đường sự nghiệp cho những đoạn phim trong tương lai.
Cliquez sur ce biscuit pour revenir à la vidéo de présentation et voir de quoi parle cette série, ou cliquez sur ce biscuit pour suggérer d'autres questions, d'autres participants, ou d'autres voies de carrière pour les futures vidéos.
Chúa Giê-su Ki-tô giải đáp câu hỏi ấy: “Loài người sống không chỉ nhờ bánh mà thôi, nhưng còn nhờ mọi lời phán ra từ miệng Đức Giê-hô-va [Đức Chúa Trời]” (Ma-thi-ơ 4:4).
Jésus Christ a répondu à cette question ainsi : « L’homme doit vivre, non pas de pain seul, mais de toute parole qui sort par la bouche de Jéhovah* » (Matthieu 4:4).
Chúa Giê-su nêu câu hỏi: “Trong các ngươi có ai làm cha, khi con mình xin bánh mà cho đá chăng? Hay là xin cá, mà cho rắn thay vì cá chăng?
“ En effet, demande Jésus, quel est parmi vous le père qui, si son fils lui demande un poisson, pourrait lui remettre un serpent au lieu d’un poisson ?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de bánh hỏi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.