Que signifie của anh dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot của anh dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser của anh dans Vietnamien.
Le mot của anh dans Vietnamien signifie vôtre, votre. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot của anh
vôtreadjective (văn học) của anh (chị, ông, bà ... ); của các anh (các chị, các ông, các bà ...) Tôi bắt hai người của anh, vậy nên anh bắt người của tôi? J'ai deux des vôtre, alors vous prenez l'un des miens? |
votrepronoun Chị ấy có biết số điện thoại của anh không? Connaît-elle votre numéro de téléphone ? |
Voir plus d'exemples
Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. S'il survit, Le sang du scorpion coulera à jamais dans ses veines. |
Có vết thâm nâu trên ngón tay run run của anh. Ensuite il y a la teinte de nicotine sur vos doigts qui tremblent. |
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? Vos troupes sont-elles prêtes à affronter cet arsenal? |
Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. Je soignerai ton cheval. |
Anh và người bạn của anh ở đằng kia. Vous et votre copain là-bas. |
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis. |
Em là con điếm thối nhất của anh! Je suis ta pute dégueulasse! |
sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta Ce serait bizarre si j'avais de ses nouvelles, non? |
Tôi là fan bự của anh đấy. J'adore ce que vous faites. |
Em muốn leo lên mái tóc của anh và kiểm tra nó. J'aimerais escalader ta chevelure, pour voir. |
Cừu của anh ở khắp nơi. Tes moutons sont partout. |
Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh. Pas pour mon look dévastateur? |
Tôi thích con người mới này của anh. J'aime cette nouvelle facette. |
Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh J'étais une grande fan de vos publicités. |
Đó là gì vậy, một băng đảng mô-tô của anh? C'est quoi, un de tes gangs de motards? |
kiên định của anh. stable amour, |
Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh. Pas dans son cul. |
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta. Activez la caméra oculaire. |
Tôi chỉ yêu sức sống và sự sáng suốt của anh ấy J' adore son énergie et sa profondeur |
Râu của anh có đi cùng chúng ta suốt cả đêm không? Votre barbe sera des nôtres toute la soirée? |
Cơ hội của anh tăng lên rồi đó. Tes chances augmentent. |
Chủ đích của anh ta là gây cười. Son but est d’être drôle. |
Anh có thể gọi người của anh đến không? Vous ne pouvez pas appeler vos gars avec celle-ci? |
Tổ tiên của anh. Votre ancêtre. |
Phòng của anh ở ngoài kia kìa La tienne est là- bas. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de của anh dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.