Que signifie đẹp duyên dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot đẹp duyên dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser đẹp duyên dans Vietnamien.

Le mot đẹp duyên dans Vietnamien signifie se marier avec. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot đẹp duyên

se marier avec

Voir plus d'exemples

Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹpduyên dáng.
Aurore grandit dans la grâce et la beauté.
Kể cả em không đẹpduyên dáng, em chẳng phải là bạn gái của người bạn tốt nhất chị sao!
quand vous ne seriez pas belle et charmante, n’êtes-vous pas l’amie d’un de mes meilleurs amis!
Kể cả em không đẹpduyên dáng, em chẳng phải là bạn gái của người bạn tốt nhất chị sao!
Quand vous ne seriez pas belle et charmante, n’êtes-vous pas l’amie d’un de mes meilleurs amis!
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian.
Certaines d'entre elles, comme celle dans laquelle nous vivons, sont de belles formes en spirale, qui tourbillonnent gracieusement à travers l'espace.
Thật vậy, chúng ta đang ở một thời điểm đáng chú ý trong lịch sử loài người, nó được thúc đẩy nhờ sự bất mãn với các giới hạn của cơ thể và trí tuệ chúng ta, chúng ta đang tạo ra các cỗ máy tinh vi, phức tạp, xinh đẹpduyên dáng thứ sẽ mở rộng trải nghiệm của con người theo những cách vượt xa tưởng tượng.
En fait, nous vivons un moment remarquable dans l'histoire de l'humanité où, guidés par notre refus d'accepter les limites de nos corps et esprit, nous construisons des machines d'une complexité et d'une grâce exquises et magnifiques qui étendront l'expérience humaine bien au-delà de notre imagination.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Ce territoire se compose en grande partie de montagnes couvertes de jungle, principalement accessibles à pied, mais aussi de magnifiques régions côtières accessibles en bateau.
Hiển nhiên là đằng sau chiếc cửa sổ nhỏ, được chiếu sáng rất duyên dáng ấy, bà Bonacieux xinh đẹp đang đợi chàng.
Evidemment derrière cette petite fenêtre, si gracieusement éclairée, la jolie Mme Bonacieux l’attendait.
Hiển nhiên là đằng sau chiếc cửa sổ nhỏ, được chiếu sáng rất duyên dáng ấy, bà Bonacieux xinh đẹp đang đợi chàng.
Evidemment derrière cette petite fenêtre, si gracieusement éclairée, la jolie Mme Bonacieux l'attendait.
Vì vậy, khi dùng phép ẩn dụ này, Sa-lô-môn không hề có ý xem thường phụ nữ mà thật ra ông muốn lưu ý đến sự duyên dáng và vẻ đẹp của phụ nữ—những phẩm chất thiêng liêng tỏa sáng ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn nhất.
Ainsi, loin de rabaisser les femmes par cette comparaison, Salomon soulignait leur beauté et leur grâce — leurs qualités spirituelles qui brillent, même au sein de l’environnement le plus rude.
Sự tin tưởng của người ấy tăng trưởng bởi vì người ấy đức hạnh, duyên dáng và lịch thiệp, là điều tốt hơn xinh đẹp.
Sa confiance croît parce qu’elle est vertueuse, aimable et gracieuse, ce qui est encore mieux que belle.
Không phải vì nàng “đẹp, duyên dáng, hấp dẫn”, theo cuốn Cyclopedia của McClintock và Strong, “nhưng đẹp theo ý nghĩa có liên quan đến một mục tiêu hay ý định”.
Non qu’elle fût “ belle, charmante, attirante, fait remarquer la Cyclopedia de McClintock et Strong, mais elle convenait pour une fin, un but, ou un objectif ”.
Vẻ đẹp không phai mà Phi-e-rơ nói đến hơn hẳn vẻ duyên dáng bề ngoài vì sự lâu bền và giá trị của nó trước mặt Đức Chúa Trời.
La beauté impérissable dont parle Pierre est supérieure au charme physique parce qu’elle est durable et qu’elle a de la valeur aux yeux de Dieu.
Tự nhiên với đầu những ngón tay tuyệt đẹp của pho tượng Hy Lạp, nàng sửa lại mái tóc, nàng tìm cách làm duyên dáng hơn.
Machinalement, du bout de ses doigts, elle arrangea ses cheveux, elle chercha à se faire plus coquette.
Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹpduyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng.
La jeune Shoulammite engage les dames de la cour, par tout ce qui est gracieux et beau, à ne pas chercher à réveiller l’amour en elle.
6 Nàng xinh đẹp biết bao, thật duyên dáng làm sao,
6 Ô toi que j’aime, que tu es belle et que tu es charmante,
Tôi không biết liệu ông đã bị bắt giữ với sự ăn năn tại thời điểm đó cho các phần anh đang chơi, nhưng tôi biết rằng tôi không bao giờ cảm thấy chân thành hơn xấu hổ về bản thân mình trong cuộc sống của tôi hơn khi tôi thấy những sinh vật tuyệt đẹp đối với người mà tôi đã âm mưu, hoặc duyên và không gợi cam mà cô chờ đợi khi người đàn ông bị thương.
Je ne sais pas s'il a été saisi de componction à ce moment pour le rôle qu'il jouait, mais je sais que je n'ai jamais ressenti plus sincèrement honte de moi dans ma vie que quand j'ai vu la belle créature contre lesquels je conspirait, ou la grâce et la bonté avec laquelle elle a attendu sur l'homme blessé.
Nó là cả thể giới duyên dáng và tuyệt đẹp.
C'est un monde en soi, et si beau...
Dĩ nhiên, cây keo hoa vàng không chỉ báo hiệu mùa xuân đến mà thôi—nhưng nó còn làm điều ấy bằng vẻ duyên dáng và đẹp đẽ.
Le mimosa doré n’indique pas l’arrivée du printemps banalement ; il le fait avec grâce et beauté.
Bài ca này là câu chuyện về cô thôn nữ xinh đẹp mong ước được sánh duyên cùng người bạn chăn chiên thay vì nhận lời cầu hôn của Vua Sa-lô-môn.
Ce chant parle d’une belle paysanne qui préfère se marier avec un berger plutôt que d’accepter la proposition du roi Salomon de devenir l’une de ses épouses.
Anh ngừng lại một lát rồi nhìn Ổi kỹ hơn, ngắm nghía nét đẹp cân xứng của chị, tia mắt và nụ cười duyên dáng ấy.
Il s’arrêta un instant, puis il se mit à observer plus attentivement sa femme; il contemplait ses traits réguliers et délicats, l’éclat de ses yeux et surtout son sourire.
Được biết đến bởi trí tuệ và sự duyên dáng, bà đã quyến rũ mọi người bởi sắc đẹp và vẻ yêu kiều của mình.
Connue pour son esprit et sa légèreté, elle charme ses sujets par sa beauté et sa grâce.
Những hồ nước, các dòng sông thơ mộng, những vùng cao nguyên duyên hải và những ngọn đồi nhấp nhô đã tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây.
De charmants lacs et rivières ainsi que des montagnes côtières et des collines qui ondulent ajoutent à sa beauté naturelle.
Tôi nghĩ sinh vật duyên dáng này là phép nhiệm màu có thực bởi chúng phát ra thứ ánh sáng tuyệt đẹp, bản ứng tấu đầy sáng tạo của tạo hóa.
Je pense que ces insectes gracieux sont vraiment miraculeux parce qu'ils témoignent si joliment de l'improvisation créative de l'évolution.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de đẹp duyên dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.