Que signifie hay mưa dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot hay mưa dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser hay mưa dans Vietnamien.
Le mot hay mưa dans Vietnamien signifie pluvieux. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot hay mưa
pluvieuxadjective |
Voir plus d'exemples
Người dân địa phương cho hay, mưa có thể lên tới "35 ngày mỗi tháng". Il existe ainsi un proverbe local qui dit qu'« il pleut 35 jours par mois à Yakushima ». |
Nghe nói khi nói anh hay phun mưa lắm. On dit que vous postillonnez. |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. NI LA pluie ni la neige ni la grêle, ni les loups ni les pumas, ni l’hostilité du territoire n’arrêtaient leur détermination. |
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪ Mieux que la pluie ou la rivière |
" Mưa hay nắng, " ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ. " La pluie et le beau temps ", il a commencé brusquement, s'arrêta, et se dirigea vers la fenêtre. |
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô. Il ne cherche pas à produire une lande ou un pré ou une forêt tropicale ou un jardin de varech ou un récif de corail. |
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt. Ils dépensent aussi des sommes colossales, pour canaliser cette eau de pluie jusqu'à l'océan quand il pleut et qu'il y a des inondations. |
Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói "It will rain" (Trời sẽ mưa), hay là "It's going to rain" (Trời sắp mưa). Parce-que je dois prendre en compte et je dois modifier ce que je dis pour dire, « Il pleuvra », ou « Il va pleuvoir ». |
Các nông dân già thường nói phải gieo hạt củ cải vào khoảng hai mươi lăm tháng bảy dù trời mưa hay nắng. Les vieux paysans conseillent de semer les navets le 25 juillet, que le temps soit sec ou pluvieux. |
Hay nếu trời đổ mưa thì sao? Et s'il pleuvait? |
Anh rất kiên nhẫn và đúng hẹn, sáng thứ bảy nào dù mưa hay nắng anh cũng đến rung chuông trường dòng vào đúng chín giờ. Il était patient et fidèle. Tous les samedis matin, qu’il pleuve ou qu’il vente, il sonnait à la porte du séminaire à neuf heures. |
Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không. Il envoie son serviteur examiner l’horizon depuis une hauteur. |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. Quand il pleuvait, ils étaient souvent mouillés, mais ils assistaient fidèlement aux réunions malgré tout. |
Hầu hết các cố gắng xảy ra trong tháng 4 hay tháng 5 trước khi mùa mưa (monsoon) trong mùa hè. La plupart des tentatives sont effectuées aux mois d'avril et mai avant la mousson d'été. |
Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? » Est- ce une allusion à l’aide d’anges ? Ou y a- t- il eu une pluie de météorites ? |
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa. Éliya sait que Jéhovah n’est pas un dieu mythique de la nature, tel que Baal, acclamé par des adorateurs dupes comme le “ Chevaucheur des nuées ”, celui qui fait venir la pluie. |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? Si l’allée qui mène à votre maison se transforme en bourbier par temps de pluie, peut-être pourriez- vous la recouvrir de pierres ou de gravier pour ne plus retrouver cette boue chez vous ? |
Khi những gia đình ở những thị trấn phụ cận Appleby và Nacogdoches mở cửa nhà họ để tổ chức các buổi họp, chúng tôi leo lên chật ních chiếc xe Ford kiểu A để đi đến đó, bất kể trời mưa hay nắng. Quand ces réunions avaient lieu chez des familles des villes voisines d’Appleby ou de Nacogdoches, qu’il pleuve ou qu’il vente, nous nous entassions dans notre Ford Modèle A et nous y allions. |
Em có thường hay cưỡi ngựa với một người lạ trong mưa không? Tu t'enfuis souvent à cheval sous la pluie avec des inconnus? |
Hay có sấm chớp trước khi trời đổ mưa. Nous irons demain, à moins qu’il ne pleuve. |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. Personne n’est étreint par la peur des retombées radioactives ou du terrorisme. |
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. La religion n'a pas été séparée du reste de la vie, et en particulier, ce qui est crucial de comprendre à propos de ce monde : le travail que la science fait pour nous est fait par ce que Rattray appellera la religion : s'ils veulent une explication, savoir pourquoi les récoltes sont mauvaises, savoir pourquoi il pleut ou ne pleut pas, s'ils ont besoin de pluie, s'ils veulent savoir pourquoi leur grand-père est mort, ils vont se rapprocher des mêmes entités, du même langage, parler aux mêmes dieux de tout cela. |
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không? Mais une question se pose : bon, alors combien payent l'Uruguay, le Paraguay, l'Argentine et bien sûr l’état de Mato Grosso au Brésil pour cette contribution vitale à l’économie à l’état d’Amazonas, qui produit cette pluie ? |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. Après ces assemblées, qu’il pleuve ou qu’il vente, la voiture sonorisée a diffusé chaque dimanche des discours bibliques près de parcs, de zones d’habitation et d’usines, dans le centre de São Paulo et dans des villes voisines. |
Hình ảnh rõ nét do APG-70 cung cấp, bất chấp điều kiện địa hình và thời tiết, cho phép phát hiện mục tiêu những đối tượng khó tìm - như các đơn vị tên lửa, xe tăng và lô cốt - ngay cả trong những điều kiện bất lợi như sương mù, mưa to hay những đêm không trăng. L'imagerie la plus fine dont l'APG-70 dispose, indépendamment des conditions météorologiques et de la lumière, permet de localiser des cibles qui seraient autrement très difficiles à trouver comme des batteries de missiles, des chars ou des structures, même dans des conditions aussi défavorables qu'une couverture complète de brouillard, fortes pluies ou une nuit sans Lune. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de hay mưa dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.