Que signifie hình biểu tượng dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot hình biểu tượng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser hình biểu tượng dans Vietnamien.

Le mot hình biểu tượng dans Vietnamien signifie devise. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot hình biểu tượng

devise

noun (hình biểu tượng (có kèm lời chú thích)

Voir plus d'exemples

Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng.
Je me suis débarrassée de mes images religieuses, de mes médailles et de mes porte-bonheur, même s’ils étaient en or.
Đội hình "biểu tượng" gồm Bobby Charlton và Nobby Stiles (thành viên của đội tuyển Anh vô địch World Cup), Denis Law và George Best.
Cette équipe contient trois vainqueurs du ballon d'or : Bobby Charlton, Denis Law et George Best.
Để chọn phông chữ, hình dạng biểu tượng và màu sắc cho Màn hình chính, hãy làm như sau:
Pour sélectionner les polices, les formes des icônes et les couleurs de votre écran d'accueil, procédez comme suit :
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng.
En projection plane, l'image devient une icône.
Năm cánh sao có những hình ảnh biểu tượng của "Năm bộ tộc văn minh" là Cherokee, Chickasaw, Choctow, Creek và Seminole.
Les cinq rayons tiennent les sceaux des Cinq Tribus Indiennes Civilisées : les Cherokee, Chickasaw, Choctaw, Creek et Séminole.
Những hình ảnh biểu tượng của các phi hành gia bật nhảy trên Mặt trăng che khuất chứng nghiện rượu và trầm cảm trên Trái đất.
Ces images icôniques des astronautes rebondissant sur la Lune masquent l'alcoolisme et la dépression sur Terre.
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã.
Nous vivons dans une société qui tend à valoriser les formes symboliques de représentation -- les représentations algébriques, les équations, les codes.
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng.
La représentation d’idoles, de symboles religieux ou d’objets spirites a pour but, non pas de susciter la curiosité, mais d’ôter le mystère qui entoure ces choses et de mettre nos lecteurs en garde contre elles.
Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột
Sélection Sélectionne une zone circulaire dans l' icône à l' aide de la souris
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới.
Ce symbole peut à son tour être suivi par ces symboles en forme de poisson et quelques autres signes, mais jamais par ces autres signes en bas.
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF.
Le clavier vous permet de saisir du texte et d'insérer des images, comme des emoji et des GIF.
Để thay đổi khoảng thời gian ở đầu màn hình, hãy chọn biểu tượng mũi tên xuống [Mũi tên thả xuống].
Pour modifier la période indiquée en haut de l'écran, sélectionnez la flèche vers le bas [Flèche du menu déroulant].
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”.
Anastasio Ballestrero accepte le verdict et conclut dans une déclaration officielle : “ En remettant à la science l’appréciation de ces résultats, l’Église reconfirme son respect et sa vénération pour cette vénérable icône du Christ, qui reste objet du culte des fidèles. ”
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Ensuite, sur l'écran, appuyez sur Redémarrer [Redémarrer].
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không?
Peut-on avoir l'icône en bleu vif?
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
& Changer la forme du pointeur au-dessus des icônes
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này.
Il y a beaucoup de textes qui commencent avec ce symbole en forme de diamant.
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
Sur l'écran, appuyez ensuite sur Redémarrer [Redémarrer].
Trong góc dưới bên phải của màn hình, hãy nhấp vào biểu tượng pin [Battery icon].
Dans l'angle inférieur droit de l'écran, cliquez sur l'icône de la batterie [Battery icon].
Ví dụ: để di chuyển một biểu tượng ứng dụng trên màn hình chính, hãy chạm và giữ biểu tượng đó rồi kéo đến vị trí mới.
Par exemple, pour déplacer l'icône d'une application sur l'écran d'accueil, appuyez de manière prolongée sur l'icône et faites-la glisser vers son nouvel emplacement.
Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống.
Des peintures du même dieu le présentent avec des vêtements portant des croix gammées, symboles de fécondité et de vie.
Hình ảnh các cánh là biểu tượng cho khả năng di chuyển và hành động).
L’image des ailes symbolise le pouvoir de se mouvoir et d’agir.)
Khi Ống kính xử lý xong hình ảnh, hãy nhấn vào biểu tượng Dịch .
Lorsque Lens a traité l'image, appuyez sur Traduire .

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de hình biểu tượng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.