Que signifie lạc bước dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot lạc bước dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser lạc bước dans Vietnamien.

Le mot lạc bước dans Vietnamien signifie égaré. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot lạc bước

égaré

adjective verb

Voir plus d'exemples

19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
19 S’il devait arriver que nous nous écartions du “ sentier des justes ”, la Parole de Dieu pourrait nous ramener sur la bonne voie (Proverbes 4:18).
Và những người có cách liên lạc này có bước khởi đầu to lớn trong đời.
Et ces gens qui ont des modèles pour établir des relations ont une énorme avance dans la vie.
Giờ đây, bà phải trải qua một chuyến đi vất vả dài 2.400 cây số, theo nhịp bước lạc đà, và phần lớn là qua sa mạc nóng bỏng.
Elle suivait au pas du chameau un itinéraire de 2 400 kilomètres traversant essentiellement des déserts brûlants.
Tôi đang nghĩ anh sẽ khó nói mạch lạc, nhưng thực tế, anh bước vào lều và hỏi tôi
Je m'attendais à ce qu'il soit incohérent, mais, en fait, il est rentré dans la tente et il m'a dit,
Ngược lại, đó là bước đầu cho mối liên lạc tốt và đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va.
C’est au contraire un commencement, oui, le début de relations heureuses avec Jéhovah.
Bước kế tiếp, chi nhánh sẽ liên lạc với hội thánh được mời tham gia và cho biết thêm thông tin.
Pour ce qui est de notre filiale, des instructions parviendront sous peu aux congrégations des villes qui seront retenues.
Ladies and Gentlemen, Chúng ta đã lạc bước vào một cơn bão điện từ.
Mesdames et messieurs, nous nous retrouvons au milieu d'une tempête.
Cùng đường thì lạc bước!
Aux grands maux les grands remèdes.
Làm sự dâng mình nên được xem như là bước vào một sự liên lạc rất quan trọng mà chúng ta phải luôn luôn bảo vệ và gìn giữ.
Se vouer à Dieu, c’est entrer dans des relations de première importance, qui doivent toujours être préservées.
Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm.
Les randonneurs responsables sont conscients de l’importance de marcher prudemment pour ne pas se perdre ou ne pas s’aventurer trop près des ravins.
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái.
Il est entré dans un club pour garçons et filles comme celui- là.
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái.
Il est entré dans un club pour garçons et filles comme celui-là.
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài.
Toutefois, en qualité de serviteur de Jéhovah voué à lui, vous jouirez de relations privilégiées avec lui.
Tuy nhiên, khi tự bước đi theo ý mình, loài người bất toàn sẽ bị lạc hướng.
Cependant, sans aide, les humains imparfaits sont complètement perdus.
Vậy người ta bỏ người hôn phối mình cách dễ dàng như cởi một cái áo hay bỏ một cái nón, không hề suy nghĩ về lời khuyên của Giê-su đã ban cho những người bước vào mối liên lạc hôn nhân.
Il semble que certains se débarrassent d’un conjoint un peu comme ils retirent un manteau ou un chapeau, sans réfléchir un seul instant à la recommandation que Jésus adresse à ceux qui s’engagent dans le mariage.
Chúng tôi vừa xuống ga xe điện ngầm, một em gái bước đến chỗ chúng tôi và nói khẽ: “Cháu bị lạc.
Nous venions de descendre sur le quai bondé du métro quand une petite fille s’est approchée de nous et nous a dit, sereine : “ Je suis perdue.
Đời sống là một cuộc hành trình, và trong khi vẫn vui hưởng hiện tại và chuẩn bị cho những thử thách không thể tránh được, chúng ta cần phải tiến bước, vẫn luôn luôn lạc quan, lòng chúng ta mở rộng cho các kinh nghiệm và những điều tốt lành mà chắc chắn sẽ đến.
La vie est un voyage, et tandis que nous profitons quand même du présent et que nous nous préparons pour les difficultés qui surviendront inévitablement, nous devons avancer en restant optimistes, le cœur ouvert aux expériences et aux bonnes choses qui se produiront indubitablement.
Sau đó văn phòng này cung cấp tài liệu về những bước tiến y học đó cho các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, các trung tâm điều dưỡng và một số bác sĩ.
Il transmet ensuite ces renseignements sur les progrès de la médecine aux comités de liaison hospitaliers, à des centres médicaux et à certains médecins.
Vì vậy, chúng ta cần trân trọng sâu sắc sự đa dạng và phong phú của sự sống trên Trái Đất này là bước đầu trong việc chuẩn bị cho sự liên lạc với cuộc sống ngoài hành tinh.
Donc il faut avoir une profonde admiration pour la diversité et l'incroyable ampleur de la vie sur cette planète comme première étape dans la préparation d'un contact avec une vie ailleurs dans le cosmos.
Trong khoảng 20 phút, em quay trở lại con đường, cùng với thầy trợ tế đang lạc lối bước đi bên cạnh em.
Vingt minutes plus tard environ, il redescendait la rue, le diacre perdu à ses côtés.
(Sáng-thế Ký 3:8) Anh Klaus, một giám thị lưu động giàu kinh nghiệm, nhận xét: “Tôi để ý rằng hầu như luôn luôn bước sai lầm đầu tiên của những người trôi lạc khỏi Đức Giê-hô-va và tổ chức Ngài là họ ngừng cầu nguyện”.
“ J’ai remarqué que la première erreur que commettent invariablement ceux qui s’écartent peu à peu de Jéhovah et de son organisation est d’arrêter de prier ”, signale Klaus, un surveillant itinérant expérimenté (Hébreux 2:1).
Trong vòng 20 phút, em ấy đi trở lại trên con đường cùng với người thầy trợ tế lạc lối bước đi bên cạnh em.
Vingt minutes plus tard environ, il redescendait la rue, le diacre perdu à ses côtés.
Khi tôi bước vào và thấy 2 người ngồi đó, tôi có thể nói ngay được là 2 người quan hệ với nhau không liên lạc.
Quand je vous ai vus assis, tous les deux... je me suis dit, y a rien entre eux deux... sur aucun plan.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de lạc bước dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.