Que signifie lập biên bản dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot lập biên bản dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser lập biên bản dans Vietnamien.
Le mot lập biên bản dans Vietnamien signifie verbaliser. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot lập biên bản
verbaliserverb |
Voir plus d'exemples
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã. Oh, j'adorerais, mais je dois rédiger mon rapport sur Charlie Sheen, par ici. |
Tại Colombia: “Năm rồi, cảnh sát lập biên bản... khoảng 10.000 vụ giết người và 25.000 vụ cướp có vũ trang”. Colombie: “La police a enregistré l’année dernière (...) environ 10 000 meurtres et 25 000 attaques à main armée.” |
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi. Là où les mathématiciens et statisticiens et théoriciens élites font souvent office d'architectes dans le domaine en expansion des sciences, la grande majorité des autres chercheurs en sciences appliquées, y compris une grande partie de ceux dont on pourrait dire qu'ils sont de premier rang, sont ceux qui cartographient le terrain, ils explorent les frontières, ils tracent les voies, ils élèvent les bâtiments le long du chemin. |
Sau khi các nhóm đó đã biên soạn bản liệt kê của họ rồi, hãy mời một học sinh chia sẻ với lớp học bản liệt kê các giáo lý mà nhóm của em đó đã lập ra. Une fois que les groupes ont fini leur liste, demandez à un élève de lire devant la classe la liste des points de doctrine que son groupe a assemblée. |
Mười năm qua, hết chi tiết nọ đến chi tiết kia bao hàm từ việc thiết lập pháp lý, cho tới các khám phá nghiên cứu đa dạng, các kế hoạch viễn thông, như tôi đã nói, các đội luật sư, biên bản ghi nhớ thành lập nên Hội đồng Ủy thác của Quần đảo Phượng hoàng. Durant ces dix dernières années, ça a été détail après détail, en allant de la promulgation de nouvelles lois à de multiples expéditions scientifiques, en passant par des plans de communication, comme je l'ai dit, des armées d'avocats, des protocoles d'entente, pour créer le conseil d'administration des îles Phoenix. |
Năm 2007, biên tập viên sáng lập trang Energy Bulletin.net (nay là trang Resilience.org) xuất bản bài báo mở rộng của Holmgren "Future Scenarios; mapping the cultural implications of Peak Oil and Climate Change" (Viễn cảnh tương lai, bức tranh về hệ lụy văn hóa của Đỉnh dầu và biến đổi khí hậu). En 2007, Adam Grubb, fondateur de Resilience.Org publie les essais de Holmgren dans un livre intitulé Future Scenarios: Mapping The Cultural Implications of Peak Oil and Climate Change. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de lập biên bản dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.