Que signifie liệu pháp vật lý dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot liệu pháp vật lý dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser liệu pháp vật lý dans Vietnamien.
Le mot liệu pháp vật lý dans Vietnamien signifie physiothérapie. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot liệu pháp vật lý
physiothérapienoun (y học) liệu pháp vật lý) |
Voir plus d'exemples
Áp dụng liệu pháp vật lý càng sớm thì cơ hội của anh ấy càng cao. Plus on commence tôt, meilleures sont les chances. |
Khi nào bắt đầu liệu pháp vật lý? La rééducation commence quand? |
Tên gọi của đại lượng này được đặt theo tên của nhà vật lý học người Pháp Louis Néel (1904-2000), người giành giải Nobel Vật lý năm 1970 cho các nghiên cứu về từ học và vật liệu từ. Elle porte le nom de Louis Néel (1904-2000), qui a reçu le prix Nobel de physique en 1970 pour ses travaux dans ce domaine. |
Trái ngược với các phương pháp hóa học và vật lý, quá trình vi sinh để tổng hợp vật liệu nano có thể được thực hiện trong môi trường nước khá nhẹ nhàng và thân thiện với môi trường. Contrairement aux méthodes chimiques et physiques habituelles, les processus microbiens de synthèse des nanomatériaux peuvent être réalisés en phase aqueuse dans des conditions non nocives pour l'environnement. |
Việc xử lý các vấn đề môi trường thông qua các phương pháp sinh học được gọi là xử lý sinh học và sử dụng cụ thể của cây trồng, ví dụ bằng cách sử dụng thực vật trị liệu. Le traitement des problèmes écologiques par des moyens biologiques porte le nom de bioremédiation et, dans le cas spécifique d'utilisation de plantes, phytorestauration. |
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần. Le kiné vient 3 fois par semaine. |
Nếu họ bị bệnh hoặc nhập viện, có lẽ cần giải phẫu hoặc điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu thì sao? Et s’ils tombent malades, ou sont hospitalisés pour une opération, une rééducation ou autre ? |
Ted rất biết ơn vì đã được điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu tuyệt vời trong bệnh xá tại nhà Bê-tên. Ted a énormément apprécié la rééducation qu’il a suivie à l’infirmerie du Béthel. |
Nhiệt trị liệu (tiếng Anh: thermotherapy) là một phương pháp điều trị của vật lý trị liệu, trong đó sử dụng các tác nhân gây nhiệt để mang lại hiệu quả điều trị. Thermothérapie Il s'agit d'utiliser un moyen physique, la chaleur, pour obtenir un effet thérapeutique. |
Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa. J’ai passé les deux années suivantes en rééducation et en kinésithérapie ; c’en était fini de mon métier de gardien de troupeaux. |
Tuy nhiên, vì còn trẻ nên tôi lạc quan tin rằng với phương pháp vật lý trị liệu hoặc phẫu thuật, tôi sẽ đi được và thậm chí có thể biểu diễn trở lại. Mais étant jeune, je gardais espoir qu’avec une thérapie ou une opération je pourrais remarcher et peut-être même retrouver ma place dans le cirque. |
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn. Dans certains pays, le gouvernement propose des soins infirmiers à domicile, des séances d’ergothérapie ou de kinésithérapie et une assistance en matière de sécurité domestique. |
Bạn nên tham vấn chuyên gia pháp lý trước khi tải các video dựa trên nhân vật, cốt truyện và các thành phần khác của tài liệu được bảo vệ bản quyền lên. Nous vous conseillons de demander l'avis d'un expert juridique avant de mettre en ligne des vidéos s'inspirant de personnages, de scénarios et de tout autre élément provenant de contenus protégés par des droits d'auteur. |
Trong mùa hè năm 2016, Macron đề xuất rằng, Pháp "đảm bảo nguồn cung cấp các vật liệu chiến lược nhất của nó sử dụng ba đòn bẩy: nền kinh tế tuần hoàn và sự phục hồi của vật liệu chứa trong các sản phẩm khi nó hết được dùng ; Sự đa dạng hóa các nguồn cung cấp để vượt qua địa chính trị rủi ro và tăng thêm tính cạnh tranh; tạo ra các mỏ có kích thước hợp lý mới tại Pháp, trong khi theo các tiêu chuẩn "xã hội và môi trường tốt nhất". En 2016, il propose que la France « sécuris ses approvisionnements dans les matières les plus stratégiques au moyen de trois leviers : l'économie circulaire et la récupération des matières contenues dans les produits en fin de vie ; la diversification des approvisionnements pour s'affranchir des risques géopolitiques et faire jouer la concurrence ; la création de nouvelles mines en France, de taille raisonnée et obéissant aux meilleurs standards environnementaux et sociaux ». |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de liệu pháp vật lý dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.