Que signifie mèo cái dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot mèo cái dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser mèo cái dans Vietnamien.

Le mot mèo cái dans Vietnamien signifie moumoute. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot mèo cái

moumoute

noun (ngôn ngữ nhi đồng) mèo cái)

Voir plus d'exemples

Và chó thì thích rượt bắt mèo cái lắm đó.
Et les chiens adorent courir après les chattes.
Đồ mèo cái
C'est Catwoman, bordel!
Đồ mèo cái!
Poule mouillée!
Mọi việc đều suông sẻ cho đến khi một trong các em học sinh hỏi: “Đó là con mèo đực hay mèo cái vậy?”
Tout s’est bien passé jusqu’à ce qu’un enfant demande : « C’est un garçon ou une fille ? »
Có rất nhiều mèo trên những cái cây.
Il y a énormément de chats dans les arbres.
Con mèo có hai cái tai.
Un chat a deux oreilles.
cái con mèo chết tiệt đó cứ quan sát tôi từ đầu tới cuối.
Et ce putain de chat n'arrêtait pas de m'observer.
Đừng có quào cái móng mèo của ông vào người tôi nữa.
Me touche plus jamais avec tes sales pattes de rat.
Một con mèo mắc kẹt trong một cái hộp cùng với một vật gì đó nguy hiểm.
Un chat est enfermé dans une boîte avec un dispositif qui peut le tuer.
Cái cô gái có cái nhìn như mèo
Cette fille au regard felin
Nhớ nhắc em mua cho nó cái vòng cổ mèo.
Rappelle-moi de lui acheter une laisse.
cái gì thế, tên mèo à?
C'est un nom de chat?
Cô có chạm vào mắt sau khi dọn dẹp cái hộp của con mèo không?
T'es-tu essuyée après avoir nettoyé la litière?
Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo
Passez la souris sur le bouton " prendre une photo ", et vous avez une instantané du chat.
LP: Ồ, giờ nó đã ngoạn mục lắm rồi, máy hiểu những con mèo trên YouTube và những cái đại loại, nó đang hoàn thiện khả năng nhận diện giọng nói.
LP : C'est l'actuel état de l'art : comprendre les chats sur YouTube et ce genre de choses, améliorer la reconnaissance vocale.
Exploding Kittens (hay được biết đến ở Việt Nam với cái tên Mèo Nổ hoặc Mèo cảm tử) là một trò chơi bài do Elan Lee, Matthew Inman từ trang web chia sẻ truyện tranh The Oatmeal thiết kế cùng với Shane Small.
Exploding Kittens (Chatons explosifs) est un jeu de cartes américain créé par Elan Lee, Shane Small et Matthew Inman du site humoristique The Oatmeal.
Gia đình Bush mua lại India một con mèo lông ngắn Hoa Kỳ màu đen thuộc giống cái, khi còn là một chú mèo con vào cuối năm 1991 hoặc 1992 khi hai cô con gái sinh đôi của họ Barbara và Jenna Bush chín tuổi.
Les Bush ont acquis India, une femelle American shorthair entièrement noire, qui était un chaton à la fin de 1991 ou en 1992, alors que leurs deux filles jumelles, Barbara et Jenna, avaient neuf ans.
Cái này được gọi là thiết bị vận chuyển mèo.
Ca s'appelle une unité de transport pour félins.
Vì vậy thay vì nói đây là một con mèo trong bức tranh, bạn thật sự đã nghe đứa trẻ nhỏ nói rằng đây là một con mèo nằm trên một cái giường Vì thế mà dạy một chiếc máy tính nhìn một ảnh và cấu thành những câu nói,
Au lieu de dire que c'est un chat sur la photo, comme nous l'a dit la petite fille tout à l'heure.
– Chính nàng gây sợ hãi cho những tấm gương với đôi mắt xanh của con mèo cái điên!
– C’est toi qui fais peur aux miroirs, avec tes yeux verts de chatte enragée !
Khi động dục, mèo cái có thể thay đổi mùi hương một cách tinh tế.
En dormant ensemble, les chats échangent aussi leur odeur.
Mèo cái chưa đầy một tuổi đã có thể sinh một lứa lên tới bảy con.
Avant même d’avoir atteint l’âge de un an, une femelle peut donner naissance à une portée de sept chatons.
Bọn mèo cái này rồi sẽ xuống lỗ thôi mà.
Ils craqueront sous la pression.
Bên cạnh đó, ông là một một đoạn khủng khiếp, vì vậy chúng tôi tự nhiên trôi dạt với nhau, và trong khi chúng tôi được tham gia một snort yên tĩnh trong một góc không phải tất cả lộn xộn với các nghệ sĩ và nhà điêu khắc và những gì không, ông hơn nữa yêu quý mình cho tôi bằng một giả cực kỳ tài năng nhất của một con bò - terrier đuổi theo một con mèo lên một cái cây.
D'ailleurs, il était un idiot épouvantable, si nous avons naturellement dérivé ensemble, et pendant que nous prenaient un grognement tranquille dans un coin qui n'a pas été tout encombré avec des artistes et sculpteurs et ce- pas, il en outre s'est fait aimer de moi par une imitation la plus extraordinairement doué d'un taureau de Terrier chassant un chat dans un arbre.

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de mèo cái dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.