Que signifie ngã năm dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot ngã năm dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser ngã năm dans Vietnamien.
Le mot ngã năm dans Vietnamien signifie patte-d’oie, étoile. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot ngã năm
patte-d’oienoun |
étoilenoun |
Voir plus d'exemples
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. Fin 1957, je suis tombé malade et je n’ai pas pu rester dans mon affectation. |
Bảy năm trời nghiệt ngã dưới chế độ độc tài mà chúng tôi đã trải qua dưới sự đày đọa. Sept années de dictature brutale que nous avons passé en exil. |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7 et voici, le peuple se rassembla au lieu du siège du jugement, et voici, à son étonnement, il vit ces cinq hommes qui étaient tombés par terre. |
Mặc dù năm ở ngã tư giao giữa xa lộ A1 và A86, nhưng có khuyến cáo không nên tới Stade de France bằng ô tô trừ khi đặt chỗ đậu xe trước. Bien que situé au carrefour des autoroutes A1 et A86, il est déconseillé de s'y rendre en voiture, sauf à disposer d'un parking réservé, le Stade ayant été construit avec un nombre de places de stationnement limité. |
Tuy nhiên, Đức Phật Loetla Nabhalai ngã bệnh và qua đời trong cùng một năm. Cependant, Bouddha Loetla Nabhalai tombe malade et meurt la même année. |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. Hélas, en 1928, ma chère Helen est tombée malade. |
Suốt 200 năm, những kị sĩ đã chiến đấu và ngã xuống cho một nơi không thuộc về họ. Durant 200 ans, les chevaliers avaient combattu pour un pays étranger. |
Chúng ta sẽ xem xét năm yếu tố nào có thể gây vấp ngã? De quels obstacles allons- nous discuter ? |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. Après 25 ans de combats épiques, Stéphanie tombe malade et laisse entrer Brooke. |
Ngày 17 tháng 3 năm 1883, bà bị ngã lầu tại Windsor, làm chân trái của bà bị liệt cho đến tháng 7; bà không bao giờ hoàn toàn hồi phục và bị ám ảnh bởi căn bệnh thấp khớp sau đó. Le 17 mars 1883 elle tomba dans les escaliers à Windsor et elle boita jusqu'au mois de juillet ; elle ne récupéra jamais complètement et commença à souffrir de rhumatismes. |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. Dans un pays d’Occident, plus du tiers des 65 ans et au-delà font une chute chaque année. |
Ông ấy đang ngồi ngay tại 1 ngã tư đường của Sài Gòn vào năm 1963 trong chiếc áo cà sa màu cam của phật môn, và trên cơ thể mình tẩm đầy xăng. Il est assis au milieu de la rue à Saigon ( Vietnam ), 1963 avec une robe orange des bouddhistes, et il s'est lui-même aspergé d'essence. |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. En 1987, j'ai entendu parler de l'histoire d'un gamin qui était tombé dans une rivière gelée et était resté piégé sous la glace. |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23 Et le lendemain, ils combattirent de nouveau, et lorsque la nuit vint, ils étaient tous tombés par l’épée, sauf cinquante-deux du peuple de Coriantumr et soixante-neuf du peuple de Shiz. |
Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. Maxwell a dit en 1982 : « Le passage au crible sera intensif à cause des écarts de conduite qui n’ont pas été suivis de repentir. |
9 Chúng ta hãy xem năm yếu tố có thể gây vấp ngã: nhược điểm của bản thân, ham muốn của xác thịt, bị đối xử bất công trong hội thánh, khó khăn hoặc ngược đãi và sự bất toàn của anh em đồng đạo. 9 Examinons cinq obstacles possibles : nos points faibles, les désirs de la chair, des injustices de la part de frères et sœurs, une tribulation ou une persécution, les imperfections des autres. |
Có những mối lo ngại về sức khỏe của Edward trong thời trẻ, ông ngã bệnh năm 1246, 1247 và 1251. L'enfant tombe malade à plusieurs reprises, en 1246, 1247 et 1251, mais sa santé s'améliore par la suite. |
Mặc dù còn trẻ mới 32 tuổi, A-léc-xan-đơ ngã bệnh sau một đại tiệc và chết sau đó ít lâu vào ngày 13 tháng 6 năm 323 TCN. Bien que jeune (il avait 32 ans), il tomba malade à la suite d’un banquet et mourut peu après, le 13 juin 323 avant notre ère. |
Vào tháng 9 năm 1904 Ngài Roberts khai mạc một tượng đài tại Mafeking có ghi tên những người ngã xuống vì bảo vệ thị trấn. En septembre 1904, Lord Roberts inaugura un obélisque à Mafeking portant les noms de tous ceux qui étaient morts pour défendre la ville. |
VÀO tối ngày 14 Ni-san, năm 33 công nguyên, Giê-su Christ và 11 sứ đồ trung thành cùng ngã mình bên bàn trong một phòng cao tại thành Giê-ru-sa-lem. LE SOIR du 14 Nisan de l’an 33 de notre ère, Jésus Christ et ses 11 apôtres fidèles sont à Jérusalem, étendus à table dans une pièce à l’étage. |
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California. Nous sommes le 17 octobre 1989. Je rentre du travail en voiture. J’arrive à un feu tricolore au croisement des rues Market et Beale à San Francisco, en Californie. |
Tiến trình này được lặp lại vài lần cho đến khi người bạn của tôi đánh giá điều này là: chỉ trong vòng bốn hoặc năm phút anh đã thành công trong việc dạy con ngựa con ngã xuống đất. Cela srépété plusieurs fois jusqu’à ce que mon ami déclare qu’en quatre à cinq minutes à peine, il avait réussi à apprendre au poulain à tomber. |
Đầu tháng 3 năm 1868, trong khi kết quả của Chiến tranh Boshin vẫn còn chưa ngã ngũ, chính phủ Minh Trị triệu tập đại biểu từ mọi phiên đến Kyoto để thành lập Hội đồng tư vấn quốc gia lầm thời. En mars 1868, tandis que l'issue de la guerre de Boshin était encore incertaine, le gouvernement de Meiji convoqua à Kyoto des délégués de tous les domaines féodaux pour établir une assemblée nationale consultative provisoire. |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de ngã năm dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.