Que signifie oxi dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot oxi dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser oxi dans Vietnamien.
Le mot oxi dans Vietnamien signifie o. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot oxi
onoun (O) (hóa học) oxi (ký hiệu) |
Voir plus d'exemples
Một lần khác, cô ấy kinh hoàng chứng kiến cảnh các nữ y tá để một bệnh nhân chết dần và không chịu để người bệnh thở oxi họ có. Une autre fois, elle a vu avec horreur un patient mourir parce qu'ils refusaient de lui donner l'oxygène qu'ils avaient. |
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí. Nous savons maintenant que ces microbes ont plus d'impact sur notre climat et la régulation du CO2 que les plantes, dont nous avons toujours pensé qu'elles oxygénaient l'atmosphère. |
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó. Des études montrent que les antioxydants sont reconnus diminuer ces amines hétérocycliques. |
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt. Je peux la faire changer de couleur sans utiliser de teinture grâce à une processus d'oxydation du fer. |
Nếu bạn quan sát và thay đổi nhịp thở bạn sẽ cải thiện liều lượng và chất lượng oxi hấp thu vào cơ thể. Si vous pouvez surveiller et modifier votre souffle, vous pouvez améliorer la qualité et la quantité d'oxygène qui pénètre dans votre organisme. |
Bạn có thể thấy được vì oxi nặng hơn, nên nó không thể thoát ra xa như hidro được, nhưng nó vẫn có thể thoát ra khỏi sao Hỏa. Vous voyez que, parce que l'oxygène est plus lourd, il ne va pas aussi loin que l'hydrogène mais il s'échappe quand même de la planète. |
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao. Cette lumière en haut -- je suis désolée si je vous donne le mal de mer -- cette lumière sur le dessus est en fait un affichage de la qualité de l'eau elle passe du rouge, quand l'oxygène dissout est rare, au bleu/vert, quand l'oxygène dissout est abondant. |
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lục và lạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na. Quiconque ayant fait de la biologie à l'école se souvient que la chlorophylle et les chloroplastes ne créent de l'oxygène qu'à la lumière, et qu'il fait plutôt sombre dans vos intestins après avoir mangé des épinards. |
Mức oxi đang xuống rất thấp. La teneur en oxygène est faible. |
Thở nhiều nghĩa là nhiều oxi, nghĩa là nhiều dinh dưỡng hơn cho tế bào và máu. Plus de souffle plus signifie plus d'oxygène, et finalement une plus grande quantité de nutriments disponible pour nos cellules et le sang. |
Máy thở oxi đó. Un respirateur. |
Nếu trong nước có hàm lượng oxy thấp, cá có khả năng lấy oxi từ không khí bằng cách nuốt một ngụm không khí trên mặt nước và đưa ra ruột sau. Lorsque l'eau possède une faible teneur en oxygène, les poissons peuvent utiliser l'air extérieur en avalant une petite quantité d'air à la surface et en la faisant passer dans l'intestin. |
Tôi muốn chia sẻ với các bạn quan điểm cá nhân về những thay đổi trong lòng đại dương đang ảnh hưởng tới tất cả chúng ta để xem xét tại sao nó lại quan trọng khi trong 50 năm chúng ta đã mất đi -- thực ra là chúng ta đã lấy đi, đã tiêu thụ -- hơn 90% số lượng cá lớn ngoài đại dương, tại sao bạn nên quan tâm tới việc gần một nửa lượng san hô đã biến mất, tại sao sự biến mất bí ẩn của khí oxi trên một vùng rộng lớn ở Thái Bình Dương nên khiến không chỉ các loài vật đang chết dần chết mòn phải lo lắng mà nó thực sự cũng nên khiến bạn bận tâm. Je veux partager avec vous ma vision personnelle des changements qui touchent la mer et nous affectent tous, et réflechir à pourquoi il est grave qu'en 50 ans nous ayons perdu -- en réalité, nous avons pris, nous avons mangé -- plus de 90 pourcent des gros poissons de la mer, pourquoi vous devez vous soucier du fait que près de la moitié des récifs coralliens ont disparu, pourquoi une diminution mystérieuse de l'oxygène dans de vastes zones du Pacifique devrait toucher non seulement les êtres qui sont en train de mourir mais vous aussi. |
Máy thở oxi không hoạt động tốt. Nos réservoirs d'oxygene ne fonctionnaient pas vraiment bien. |
Nó sẽ đốt cháy nếu tiếp xúc với ma sát từ và chất oxi hóa Cela va explosé si c'est exposé a un frottement magnétique et un oxydant. |
Tôi ngủ không ngon giấc, và tác động kéo dài của bệnh cảm lạnh càng ngăn cản việc hít khí oxi của tôi. Javais mal dormi et les effets lancinants de mon rhume gênaient de plus en plus ma respiration. |
Chất chống oxi hóa là một loại hóa chất giúp ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình oxi hóa chất khác. Un antioxydant est une molécule qui diminue ou empêche l'oxydation d'autres substances chimiques. |
Khoảng 12% diện tích đất trên trái đất giờ đang được bảo vệ, giữ gìn đa dạng sinh thái, tạo ra những môi trường hấp thụ và dự trữ carbon, sản sinh ra khí Oxi, bảo vệ các đường phân nước. Environ 12% des terres dans le monde sont maintenant protégées, ce qui permet de préserver la biodiversité, de constituer un puits de carbone, de produire de l'oxygène, de protéger les lignes de partage des eaux. |
Đó là tin xấu với những rặng san hô và những sinh vật phù du tạo oxi. C'est une mauvaise nouvelle pour les récifs coralliens et le plancton générateur d'oxygène. |
Vào năm 1888, ông chuyển tới sống ở Zurich, nơi ông bắt đầu nghiên cứu về quá trình nitơ hóa, định danh giống vi khuẩn Nitrosomonas và Nitrosococcus, có vai trò oxi hóa amoni chuyển thành nitrit, và Nitrobacter, có nhiệm vụ oxi hóa nitrite thành nitrat. En 1888, il part pour Zurich, où il étudie la nitrification et identifie les genres Nitrosomonas et Nitrosococcus qui oxydent l'ammonium en nitrite et Nitrobacter, qui oxyde le nitrite en Nitrate. |
Ngọn nến sẽ được đốt cho tới khi bị dập tắt bởi sự thiếu hụt oxi, tạo ra một môi trường giàu cacbon dioxit và nghèo đi oxi. La flamme de la bougie va consommer l'oxygène présent jusqu'à son extension, créant ainsi une atmosphère riche en dioxyde de carbone et pauvre en oxygène. |
HClO có tính oxi hoá mạnh hơn khí clo ở điều kiện chuẩn. HClO est un oxydant plus fort que le dichlore dans les conditions standard. |
Ngoài ra, nhiều loài cá mập phải bơi liên tục để thở, vì qua cách này chúng đẩy nước có nhiều khí oxi qua miệng và mang. En outre, de nombreuses espèces de requin doivent nager constamment pour respirer, l’oxygène présent dans l’eau passant ainsi dans la gueule et les fentes branchiales. |
Cũng rất gần thôi khi trong một vài năm tới, chúng ta sẽ có thể biết các chất trong khí quyển của chúng như khí oxi và metan, dấu hiệu của sự sống. Elles sont si proches que d'ici quelques années, on devrait pouvoir détecter des éléments dans leur atmosphère comme l'oxygène et le méthane, des signes de vie potentielle. |
Có thể là có ít oxi hơn, có thể có nhiều mầm bệnh hơn, và có thể có một vài vi khuẩn sản sinh chất độc. Il peut y avoir moins d'oxygène, plus d'agents pathogènes et il peut y avoir des toxines produites par certains de ces microbes. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de oxi dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.