Que signifie Phải chăng dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot Phải chăng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser Phải chăng dans Vietnamien.

Le mot Phải chăng dans Vietnamien signifie raisonnable, correct, honnête. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot Phải chăng

raisonnable

adjective

correct

adjective

honnête

adjective

Voir plus d'exemples

Phải chăng họ phải chôn vùi giấc mơ chế tạo các kính thiên văn lớn hơn?
Ont-ils eu à abandonner leurs rêves d'instruments encore plus grands?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
» S’applique- t- il seulement aux oints ?
Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ.
Elle leur demande si c’est aussi une préoccupation pour eux.
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn?
L’enfer : un feu dévorant ?
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Le terme “correct” désigne ici ce qui convient, ce qui est satisfaisant.
Phải chăng họ là những người duy nhất sẽ được cứu?
Enfin, seront- ils les seuls à être sauvés?
phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
Ces caractéristiques ne contribuent- elles pas aux injustices dans le monde ?
13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế?
13 Est- il irréaliste d’accepter la résurrection comme un fait ?
Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu?
” Mais est- il vraiment impossible de comprendre pourquoi Dieu permet le mal ?
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi?
Ne risquent- ils pas de se sentir inutilement coupables et de perdre leur joie?
Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này?
Mais les jeux n’auraient- ils pas alors un rôle aggravant ?
Phải chăng ngươi không đành rời bỏ thế giới này?
Avez-vous quitté ce monde contre votre volonté?
Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật?
Les icônes : simples œuvres d’art ?
Vậy, như tôi nói, nơi ông bà đang xem có giá rất phải chăng.
Cet appartement est à un prix très compétitif.
Phải chăng người ấy sinh ra như vậy?—
Est- ce qu’on l’est à la naissance ? —
Phải chăng có những thái độ chờ đợi đúng và không đúng?
Y a- t- il de bonnes et de mauvaises manières d’attendre ?
Nhưng phải chăng bà chỉ được tưởng nhớ vì tính rộng lượng của bà?
Mais ne doit- on garder d’elle que le souvenir d’une femme au grand cœur ?
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ?
Suffit- il d’être tolérant ?
Phải chăng những điều vừa đề cập chỉ là giấc mơ?
Est- ce trop beau pour être vrai ?
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa?
Sommes-nous à un tournant de notre évolution en tant qu'espèce?
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
Vie à deux sans amour ou divorce : n’y a- t- il que ces deux solutions ?
Phải chăng tương lai của chúng ta đã được định trước?
Notre avenir est- il déjà écrit ?
Phải chăng điều đó có nghĩa là tình trạng này hoàn toàn vô vọng?
Faut- il en conclure que la situation est totalement désespérée ?
Phải chăng chúng tôi đang mơ?
Rêvons- nous?
Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này.
Voir aussi dans ce numéro l’article « Une erreur de compréhension sans importance ?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de Phải chăng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.