Que signifie rào dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot rào dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser rào dans Vietnamien.
Le mot rào dans Vietnamien signifie barrer, enclore, clôturer. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot rào
barrerverb Khi gặp rào cản, bạn không bỏ chuyến đi mà tìm đường khác. Quand une route est barrée, vous ne renoncez pas. Vous prenez un autre chemin. |
encloreverb Chuồng chiên là gì: Một bãi rào kín giản dị, một hàng rào bằng tường. Ce que c’est : Un enclos simple, une enceinte de pierre. |
clôturerverb Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào. Deux enfants sont assis sur la clôture. |
Voir plus d'exemples
Công việc bảo trì kéo dài cho đến ngày 3 tháng 11, bao gồm việc sửa chữa máy móc và trang bị một rào chắn mới cho sàn đáp. Les opérations de maintenance, qui durent jusqu'au 3 novembre, consistent en des réparations sur les machines et l'installation d'un nouveau filet d'arrêt pour les avions. |
Các tàu chiến Mỹ nổ súng không lâu sau đó, dựng nên một hàng rào hỏa lực phòng không bắn rơi nhiều máy bay. Les navires américains ouvrirent le feu peu après, dressant un barrage qui descendit "plusieurs" avions. |
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. Les principes de Jéhovah sont comme cette clôture, et le Diable est comme ce lion. |
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. Mais ce qui t’échappe peut-être, c’est que si Maxime et Anaïs couchaient ensemble, ça changerait absolument tout pour eux, et pas en mieux. |
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. C’est dans ce but qu’il nous a tracé un chemin qui ramène à lui et qu’il a posé des barrières qui nous protégeront le long de la route. |
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể. Nous voyons la rampe par dessus laquelle les hommes balançaient les corps. |
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh. Au flanc du coteau, une vigne bien tenue se signalait par son muret de protection, ses terrasses soigneusement agencées et la cabane du gardien. |
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình. Environ cinq mois plus tard, Roger travaillait chez lui quand il a entendu deux missionnaires parler à quelqu’un de l’autre côté de sa clôture. |
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. ” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception. |
Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. |
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. C’est la première étape pour abattre les barrières qui créent tant de colère, de haine, de divisions et de violence dans le monde. |
Hàng rào (Soreg) Barrière (Soreg) |
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales. |
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. Parce que ces langues différentes imposent une barrière, comme nous venons de le voir, à la circulation des biens, des idées des technologies et de la sagesse. |
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không? Te souviens-tu combien nous avons ri et pleuré en construisant la clôture du jardin ? |
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. Nous pouvons surfer sur les plus petites qui s’écrasent à l’intérieur de la baie, mais la barrière nous empêche de surfer sur les grandes. |
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière. |
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư. Ces clôtures donnent sur des propriétés privées. |
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. (115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins. |
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi. Non, les haies sont hautes, ça ira. |
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay. Quand les abeilles ont accès à une bonne nourriture, elles peuvent mieux mobiliser leurs propres défenses naturelles, leur service de santé, dont elles dépendent depuis des millions d'années. |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Il semblerait en effet que ce dispositif de fabrication humaine modifie indirectement le climat local. |
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. Tu devras franchir la barrière interdimensionnelle. |
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. C’est ainsi que le fatalisme dresse une barrière entre Dieu et l’homme. |
Nó cũng thích múa may trên hàng rào gỗ vào giữa đêm, mặc dù thường bị chê bai và oanh tạc bằng đủ các đồ vật khác nhau bởi những khán giả kích động. Il adore donner des spectacles sur une clôture en bois en pleine nuit, mais il est toujours hué et bombardé de divers objets. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de rào dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.