Que signifie rót dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot rót dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser rót dans Vietnamien.
Le mot rót dans Vietnamien signifie verser, jeter, déverser. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot rót
verserverb Cánh cửa được thiết kế đặc biệt để cậu không thể rót nitro lỏng vô kẻ. Impossible de verser de la nitroglycérine entre la porte et la salle. |
jeterverb (kỹ thuật) rót; đổ khuôn) |
déverserverb Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy. D'autres déversent des rivières de roche fondue. |
Voir plus d'exemples
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes. |
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. |
Một ngân hàng ở Paris đã mở các tài khoản của các công ty do chính ông ta kiểm soát, một trong các ngân hàng này được dùng để mua các tác phẩm nghệ thuật, và các ngân hàng ở Mỹ rót 73 triệu đô la vào các bang, một vài trong số các ngân hàng ở bang đó được sử dụng để mua tòa lâu đài ở California Une banque à Paris tient les comptes de sociétés qu'il dirige, l'une d'entre elles était utilisée pour acheter de l'art, et les banques américaines, elles, rapatriaient 73 millions de dollars aux États- Unis, dont une partie a été utilisée pour acheter le manoir en Californie. |
Sau đó yêu cầu học sinh cho thấy người ấy sẽ rót bao nhiêu nước cho một người muốn được rót đầy ly. Ensuite, demandez à l’élève de montrer quelle quantité il verserait à quelqu’un qui a soif. |
Một số khác rót vào dòng sông những khối đá nóng chảy. D'autres déversent des rivières de roche fondue. |
Em rót cho anh một ly Bourbon * được không? Tu peux me servir un bourbon? |
Đừng rót cho cô ấy nữa, Katherine. Ne la ressers pas! |
Roland ngồi xuống và cụng ly với Đại Quỷ, một cái ly vừa được người ta rót đầy trước mặt chàng. Roland s’assit et choqua contre le verre du Grand-Diable le verre qu’on venait de remplir devant lui. |
Có phải ông đang rót tiền cho phe Cộng hòa không? Faites-vous parvenir de l'argent aux républicains? |
Tuy nhiên người máy không rót nước khéo léo theo cách mà con người thường làm. Mais il ne fait aucunement avec l'agilité d'un humain. |
Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. Quand on vous demande de remplir une tasse de café, vous ne versez pas le liquide jusqu’à ce qu’il se répande sur la table. |
Ông ta rót đầy hai cốc, ra hiệu mời D' Artagnan uống. Il emplit deux verres et d’un signe invita d’Artagnan boire. |
Mời một ả bầu ngu ngốc vào nhà bạn... Rồi rót cho cô ta cả mớ nước chanh. Invitez l'idiote enceinte. Abreuvez-la de limonade. |
Hắn rót vào trong nhẫn sự tàn bạo, ác độc và dã tâm thống trị Thế giới. Anneau dans lequel il instilla sa cruauté, sa fourberie et sa volonté de dominer toute vie. |
Ông lão làm vườn rót rượu vang mời khách. Le jardinier versa le vin à ses hôtes. |
Rót cho tôi cốc rượu nào. Sers- moi un verre. |
Nhà tiên tri Ê-sai ghi lại quan điểm của Đức Chúa Trời về hành động bất trung này: “Các ngươi, là kẻ đã bỏ Đức Giê-hô-va, đã quên núi thánh ta, đã đặt một bàn cho Gát, và rót chén đầy kính Mê-ni”. Que pense Dieu de cette infidélité ? Il le fait savoir par l’intermédiaire du prophète Isaïe : “ Vous êtes, vous, ceux qui quittent Jéhovah, ceux qui oublient ma montagne sainte, ceux qui dressent une table pour le dieu de la Chance et ceux qui remplissent pour le dieu du Destin un vin mélangé. |
Tôi đã rót tài năng của mình cho anh. J'ai investi mon talent en toi! |
Nói xem, ngươi đã rót lời đường mật gì với tên Halfling... trước khi đưa hắn vào chỗ chết? Quels mots de réconfort avez-vous susurrés au Semi-Homme avant de l'envoyer à sa perte? |
Với tính cách của mình, tôi đặt lá thư lên bàn bếp rót 1 ly vodka to đùng thêm đá và chanh và tôi ngồi đó trong bộ đồ lót cả ngày chỉ nhìn chằm chằm lá thư đó. Parce que je suis moi, j'ai donc posé la lettre sur la table, je me suis versé un méga verre de vodka, j'ai ajouté des glaçons et du citron, et je l'ai siroté toute la journée, en sous-vêtements, le regard fixé sur la lettre. |
Nhạc đồi trụy rót đầy tai người ta, các màn tục tĩu chế ngự các sân khấu, rạp hát và màn ảnh truyền hình. Une musique avilissante remplit les oreilles, et des spectacles dépravés occupent les scènes des théâtres ainsi que les écrans de cinéma et de télévision. |
Hãy rót đi, rót mãi, uống đi anh! Prenez, Monsieur, prenez, prenez. |
Nếu cần thiết, chị ta có thể rót tiền cho toàn bộ chiến dịch. Elle pourrait financer toute sa campagne. |
Có vẻ tiền buôn ma tuý đã được rót cho một nhóm đóng góp chính trị siêu khủng. Il semblerait que cet argent de la drogue ait été acheminé vers un Super PAC secret. |
Để tôi rót cho ông một chai. Je vais en remplir une. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de rót dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.