Que signifie sách cũ dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sách cũ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sách cũ dans Vietnamien.
Le mot sách cũ dans Vietnamien signifie bouquin. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sách cũ
bouquinnoun |
Voir plus d'exemples
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. Si des personnes les possèdent déjà, on pourra leur proposer une publication plus ancienne. |
15 phút: “Tận dụng các sách cũ”. 15 mn : “ Faisons un bon usage des livres anciens. |
Arthur nhìn vào cuốn sách cũ của mình và nói, ồ, sai rồi. Et Arthur regardait ce vieux livre, et il a dit ce qui n'allait pas. |
Tận dụng các sách cũ Faisons un bon usage des livres anciens |
Khi mời bất cứ sách cũ nào 192 trang, bạn có thể thử dùng lời trình bày này: Quand nous proposons un livre ancien de 192 pages, nous pourrions tenter cette présentation : |
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, có thể mời nhận một sách cũ khác. Si des personnes possèdent déjà ces publications, on pourra leur en proposer une plus ancienne. |
1 Loài người lưu trữ hàng triệu sách cũ trong các thư viện trên khắp đất. 1 Dans tous les recoins du globe, des millions d’ouvrages anciens remplissent les rayonnages des bibliothèques. |
Đối với sách cũ hơn, có thể bạn cần dựa vào số hồ sơ của OCLC hoặc LCCN. Pour les ouvrages plus anciens, vous devrez peut-être vous reporter au numéro LCCN ou OCLC. |
Cơ bản cách nó hoạt động là bạn bắt đầu với một cuốn sách cũ. Voilà en gros comment ça marche : vous prenez un vieux livre. |
Bắt đầu từ mùa thu 1899 Hesse làm việc cho một tiệm bán sách cũ có uy tín ở Basel. À partir de l'automne 1899, Hesse travailla dans une librairie d'occasion à Bâle. |
Chính anh ấy đã vận chuyển từ căn phòng những Hình cầu sang biệt thất của tôi hàng đống những thứ sách cũ. C’est lui qui transportait de la salle des Sphères dans mon pavillon des tas de vieux livres. |
Tìm một quyển sách cũ bụi bặm dễ hơn nhiều việc lần theo một cô nàng bướng bỉnh không muốn ai tìm thấy mình. Trouver un livre poussiéreux est bien plus simple que de traquer une entêtée qui ne veut pas être trouvée. |
Nếu đã tạo danh sách mới cho doanh nghiệp của bạn tại địa chỉ doanh nghiệp mới, bạn không thể xóa danh sách cũ cho vị trí cũ. Si vous avez créé une autre fiche pour votre établissement à votre nouvelle adresse professionnelle, vous ne pourrez peut-être pas supprimer l'ancienne fiche correspondant à l'ancienne adresse de votre établissement. |
Tôi làm một lớp học thư viện giản dị với sách mà tôi đã gom góp lại từ những tiệm sách cũ. mấy tiệm đồ cũ -- bạn biết đấy. J'avais amassé une modeste bibliothèque dans ma classe, des livres que j'avais accumulés, venant de boutiques d'occasion, d'antiquaires... |
Những người mới kết hợp với hội thánh sẽ thích khi có những số tạp chí và sách cũ này để bổ sung vào thư viện cá nhân của họ. Ceux qui fréquentent la congrégation depuis peu apprécieront sans doute d’avoir ces publications dans leur bibliothèque théocratique. |
Trong khi tôi đang quan sát chuyên viên văn khố đang chụp hình các trang sách cũ mốc từ thành phố Pskov, thì các tên họ trở thành như những người thật. En regardant l’archiviste photographier des pages de vieux registres moisis de la ville de Pskov, les noms sont devenus pour moi de vraies personnes. |
Tìm thấy trong tiệm bán sách báo cũ Dans un bric-à-brac |
Đó là một trang sách xé ra từ một cuốn sách rất cũ trong thư viện. C’était une page arrachée à un vieux livre de la bibliothèque. |
Trong khi sách cũ thảo luận về những đòi hỏi cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô, điều có thể khiến học viên mới khó chấp nhận, thì sách mỏng mới này tập trung vào tin mừng trong Kinh Thánh.—Công 15:35. La nouvelle brochure se concentre sur les bonnes nouvelles contenues dans la Bible, alors que la brochure Attend exposait les exigences de Jéhovah, ce qui pouvait être difficile à accepter pour un nouvel étudiant (Actes 15:35). |
Cho biết hội thánh còn những sách mỏng cũ nào trong kho, và vắn tắt nêu ra mục đích của mỗi sách mỏng. Montrez les anciennes brochures disponibles et mentionnez brièvement le but de chacune d’elles. |
Cần phải đào sâu hơn, cố gắng đi tìm ra được sách báo cũ để rồi học hỏi những trang được dẫn chiếu. Quand une de ces notes renvoie à une publication ancienne qui renferme une explication plus détaillée d’un passage ou d’une prophétie bibliques, il est bien de creuser plus avant, en s’efforçant de retrouver l’ouvrage en question et d’étudier les pages indiquées. |
Nếu đã tạo và xác minh danh sách mới cho doanh nghiệp để phản ánh thay đổi đối với vị trí thực tế hoặc thay đổi về quyền sở hữu, bạn có thể chuyển các bài đánh giá của mình từ danh sách cũ sang danh sách mới. Si vous avez créé et validé une fiche pour votre établissement, afin de refléter un changement d'adresse ou un changement de propriétaire, vous pourriez être en mesure de transférer vos avis de l'ancienne fiche à la nouvelle. |
Sau này tôi biết là hai vợ chồng đã mua được sách The Divine Plan of the Ages (Kế hoạch các thời đại của Đức Chúa Trời) bằng Nhật ngữ tại một tiệm bán sách cũ và mấy năm qua đã đặt mua Tháp Canh dài hạn bằng Anh ngữ. Maud et lui s’étaient procuré l’édition japonaise du livre Le divin Plan des Âges dans une librairie d’occasion et ils étaient abonnés depuis plusieurs années à La Tour de Garde en anglais. |
Cách bạn lấy danh sách URL cũ sẽ tùy thuộc vào cấu hình của trang web hiện tại, nhưng sau đây là một số mẹo hữu ích: La façon d'obtenir une liste d'anciennes URL dépend de la configuration actuelle de votre site Web, mais voici quelques conseils pratiques : |
À vâng, sách giáo khoa cũ của tôi. Ouais, c'est un de mes anciens livres. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sách cũ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.