Que signifie số kiếp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot số kiếp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser số kiếp dans Vietnamien.
Le mot số kiếp dans Vietnamien signifie sort. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot số kiếp
sortnoun Thí dụ, có nhiều người tin vào Kismet (số kiếp theo niềm tin của người Hồi Giáo), hoặc vận mệnh. Par exemple, beaucoup croient au Qismat, au Sort. |
Voir plus d'exemples
Mong rằng số kiếp tránh cho ta cái số phận đáng sợ đó! Puissent les destins m’épargner ce sort épouvantable ! |
Thí dụ, có nhiều người tin vào Kismet (số kiếp theo niềm tin của người Hồi Giáo), hoặc vận mệnh. Par exemple, beaucoup croient au Qismat, au Sort. |
Nhưng số kiếp của tôi lôi cuốn tôi, từ nay, đến những kẻ có khả năng tư duy và hành động Mais ma destinée m’attire désormais vers les êtres capables de penser et d’agir |
Đó là những con số khủng kiếp. Ce sont des chiffres terribles. |
Các Phật tử nghĩ rằng, vì ta đã trải qua vô số kiếp trước, tất cả chúng ta đều là người thân của nhau Nên theo quan điểm Phật giáo, các bạn ở các kiếp trước, cho dù bạn và tôi đều không nhớ, đã là mẹ của tôi -- tôi xin lỗi vì đã gây rắc rối cho bạn. Et parce qu'on a tous eu un nombre infini de vies antérieures, les bouddhistes pensent qu'on a tous un jour été parents les uns des autres, et dans la vision bouddhiste, tout le monde, chacun d'entre vous ici, bien que personne ne s'en souvienne, et moi non plus, a, dans une vie antérieure, a été ma mère, et je vous présente mes excuses pour les problèmes que je vous ai crées. |
Khốn kiếp, mớ vé số ta tìm thấy Les tickets qu' on a trouvés |
Gần 60 năm trước khi Darwin xuất bản cuốn sách của mình, Jean-Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình. Presque 60 ans avant que Darwin ne publie son livre, Jean-Baptiste Lamarck avança que les créatures évoluent en développant certaines caractéristiques au long de leur vie qu'elles transmettent à leurs progénitures. |
Và như vậy, số kiếp nó sẽ tùy thuộc nơi quyền tài phán công minh tối thượng của nhà ngươi. Ainsi sa vie dépendra de ta justice. |
NẾU không có gì tồn tại sau khi thân xác chết thì nói sao việc một số người cho rằng họ có ký ức về kiếp trước? SI RIEN ne survit à la mort du corps, que penser des souvenirs d’une vie antérieure que certains disent avoir ? |
Tiếng lanh lảnh cất lên và nói: - Ngọn lửa này là một vũ trụ đã hoàn thành số kiếp trong không đầy một phút. La voix d’argent s’éleva et dit : — Cette flamme est un univers qui a accompli sa destinée en moins d’une minute. |
- Than ôi, các ý nghĩ của chúng ta, các số kiếp của chúng ta, tất cả đều chia lìa chúng ta, chàng Maurice ạ. — Hélas, nos idées, nos destinées, tout nous sépare, jeune Maurice. |
Những người tin thuyết này cảm thấy rằng họ đã sống vô số kiếp trước đây và sẽ tiếp tục không ngừng di chuyển từ kiếp này đến kiếp nọ trong một chu kỳ không bao giờ chấm dứt. Les adeptes de cette doctrine croient qu’ils ont vécu d’innombrables vies antérieures et qu’ils continueront ainsi à passer d’une vie à une autre, selon un cycle de naissances sans fin. |
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn. Ce plan inspiré a fait briller la lueur de l’espoir dans les yeux de gens qui se sentaient condamnés à la médiocrité en leur donnant la possibilité d’un avenir meilleur. |
Kế hoạch đầy soi dẫn này đã mang đến ánh sáng hy vọng cho những người cảm thấy bị đọa đày với số kiếp thấp hèn nhưng giờ đây là những người có được cơ hội cho một tương lai sáng lạn hơn. Ce plan inspiré a allumé une lueur d’espoir dans le regard de personnes qui pensaient être condamnées à la médiocrité mais qui ont maintenant la possibilité d’un avenir meilleur. |
Nhưng ngay bây giờ, anh sẽ đưa tôi cái cặp khốn kiếp đó, hoặc là tôi sẽ biến cái phòng VIP này thành lò quay heo với số cảnh sát mà anh không đếm nổi. Mais maintenant, tu vas me donner cette putain de mallette, ou sinon je change cet espace VIP en un putain de four avec plus de flics que tu ne peux compter. |
Ngày nay, vô số sách báo và trang web nói về tầm quan trọng của những điều mà người ta nghĩ rằng mình đã trải qua trong kiếp trước. Il existe une foule de livres et de sites Internet expliquant l’incidence d’évènements prétendument vécus dans d’autres vies. |
Jean- Baptiste Lamarck đã đề xuất rằng sinh vật tiến hoá bằng cách phát triển một số đặc điểm trong kiếp sống của chúng và sau đó truyền lại cho con cái của mình. Jean- Baptiste Lamarck avança que les créatures évoluent en développant certaines caractéristiques au long de leur vie qu'elles transmettent à leurs progénitures. |
Vậy, việc một số người nghĩ rằng mình nhớ lại các sự kiện trong kiếp trước chắc chắn là có các lý do khác. Les souvenirs de vies antérieures doivent donc avoir d’autres explications. |
Khi những gì nằm trong trí nhớ mà chúng ta đã quên, hiện trở lại, một số người diễn giải hiện tượng này là bằng chứng có kiếp trước. Quand des souvenirs oubliés resurgissent, certains les interprètent comme des réminiscences d’une vie antérieure. |
25 Một số người có thể giải thích: ‘Nếu người ta biết những chi tiết về những kiếp trước, đời sống hẳn sẽ thành một gánh nặng’. Certains ont une explication. Selon eux, “la vie serait un véritable fardeau si les hommes connaissaient tous les détails de leurs existences antérieures”. |
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói rằng sự tái sinh có nghĩa là “linh hồn sinh lại ở kiếp khác hay nhiều kiếp khác, có thể là người, thú vật, hoặc trong một số trường hợp, cây cối”. Selon le Grand dictionnaire encyclopédique Larousse, la réincarnation est le “ phénomène en vertu duquel l’âme, séparée du corps au moment de la mort, est censée pouvoir reprendre un autre corps humain, animal ou même parfois végétal, traversant ainsi plusieurs existences successives ”. |
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực. Les on-dit, les rancunes héréditaires ou quelque amère expérience individuelle peuvent amener certains à prêter des défauts à toute une race ou à tout un peuple. |
Tuy nhiên, khi chúng ta xem xét vô số những vật kỳ diệu trên đất mà con người đáng lý ra phải được vui hưởng, một kiếp sống không đầy một trăm năm thật quá ngắn ngủi làm sao! Cependant, il suffit de considérer l’infinie variété des merveilles terrestres destinées au plaisir de l’homme pour se rendre compte qu’une durée de vie inférieure à cent ans est bien trop courte. |
Do đó, khi em bé gái ba tuổi tên là Ratana ở Bangkok bắt đầu “nhớ lại kiếp trước mình là một bà ngoan đạo chết lúc ngoài 60 tuổi”, thì đa số người quan sát chấp nhận trường hợp của em là bằng chứng chính đáng về sự tái sinh. Ainsi, lorsque Ratana, une petite fille de trois ans qui vit à Bangkok, a commencé à “ se rappeler sa vie passée de religieuse, morte sexagénaire ”, la plupart des spécialistes ont considéré son cas comme une preuve valide de la réincarnation. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de số kiếp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.