Que signifie sự xếp hạng dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot sự xếp hạng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser sự xếp hạng dans Vietnamien.
Le mot sự xếp hạng dans Vietnamien signifie collocation. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot sự xếp hạng
collocationnoun (nghĩa rộng) sự xếp hạng) |
Voir plus d'exemples
Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác. Les applications sont classées en fonction de plusieurs facteurs tels que les notes, les avis ou le nombre de téléchargements. |
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés. |
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra. Son école se classe parmi les meilleures écoles publiques du pays, et le gouvernement de l’État de Rio voulait la démolir pour construire, ça n'est pas une blague, un parking pour la Coupe du Monde peu de temps avant qu'elle ne se tienne. |
Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành. En moyenne, les libéraux de ces études classent la justice - le fait que tout le monde soit traité de la même façon - au-dessus de la loyauté. |
Các bảng xếp hạng năm 2010 ghi nhận sự tiến bộ vượt bậc về danh tiếng của trường. La circulaire de février 2010 tire les conséquences de cette évolution en ce qui concerne la Maison des lycéens. |
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động. Mais vous savez ce qui est réellement fou : c'est la manière dont ces agences sont gérées. |
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ. Je connais des gens au plus haut niveau des organisations qui ne sont absolument pas des leaders. |
Vị trí bảng xếp hạng WTA cao nhất trong sự nghiệp của cô là vị trí số 135 thế giới mà cô đạt được vào ngày 26 tháng 5 năm 2014. Son plus haut classement WTA en simple est la 135e place, qu'elle atteint le 26 mai 2014. |
Đĩa đơn tiếp theo "Hollywood", đã trở thành đĩa đơn đầu tiên trong sự nghiệp của Madonna không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100 từ năm 1983. Hollywood, le deuxième single, est la première chanson de la star à ne pas entrer au Billboard Hot 100 depuis 1983. |
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng. Ils modifient leur préférence d’une fois à l’autre. |
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR. Le tableau de bord "Version de l'application" présente les performances de la dernière version de production de votre application en termes d'installations, de désinstallations, de mises à jour, de notes, d'avis, de plantages et d'ANR. |
Mặc dù ban đầu họ chỉ có nhiệm vụ phải xuất hiện trong các dịp lễ Chuseok đặc biệt, nhưng sự xuất hiện của họ được đánh giá cao nhất trong các bảng xếp hạng trong Season 2, vì vậy họ đã được công bố như một cặp vợ chồng thực sự. Bien qu'ils devaient initialement n'être que dans le spécial Chuseok, leur apparition a créé les plus fortes audiences de la deuxième saison, ils ont par conséquent été annoncés comme couple permanent. |
Tuy nhiên, vì sự hạn chế về thị trường đĩa đơn ở Canada, hiện nay chỉ top 10 vị trí xuất hiện trên bảng xếp hạng SoundScan. Par la suite, à cause de la chute du marché des singles au Canada, seulement les 10 premières positions apparaissent. |
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm. Remarque : L'affichage d'une fiche info n'a pas d'impact sur le classement des pages de l'éditeur dans les résultats de recherche Google. |
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình. Imaginons, par exemple, que vous ayez bloqué une catégorie d'annonces sur vos pages mardi dernier, puis créé un leaderboard le lendemain. Ces deux événements s'affichent dans vos rapports. |
Với sự sụt giảm doanh số đĩa cứng tại Hoa Kì, nhiều bài hát đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng này nhưng thường lại không xuất hiện được trong bảng xếp hạng Hot 100. Avec la baisse des ventes de singles physiques aux États-Unis, des chansons qui deviennent numéro un sur ce tableau ne le sont souvent pas sur le Hot 100. ↑ Chanson |
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps. Si vous fournissez et mettez à jour des informations relatives à votre établissement dans Google My Business, vous pouvez améliorer votre classement local sur Google, ainsi que votre présence sur Maps et les pages de recherche. |
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn. Parmi les regrets en bonne position sur notre liste on trouve la carrière, l'amour, la parentalité, diverses décisions et choix sur notre perception de nous- mêmes et comment nous passons notre temps de loisir - ou en fait, plus précisément, comment nous n'arrivons pas à passer notre temps de loisir. |
Vào ngày 30 tháng 10, trong ấn bản 2010 của tạp chí Billboard, đĩa đơn với sự hợp tác với featuring The Cataracs và Dev với tên "Like a G6" đã đạt vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 cũng như trên iTunes. Le 30 octobre 2010 au magazine Billboard, leur single avec The Cataracs et Dev intitulé Like a G6 atteint la première place du Billboard Hot 100 et sur iTunes. |
Không giống như những hit thông thường trên các bảng xếp hạng vào thời điểm đó, lời bài hát của "Like a Rolling Stone" không nói về tình yêu, mà bày tỏ sự bất mãn và một mong muốn trả thù. Contrairement aux hits de cette époque, les paroles de Like a Rolling Stone ne parlent pas d'amour mais expriment bien plutôt le ressentiment et un ardent désir de revanche,. |
Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi. l'Inde a été classée quatrième en termes de croissance économique parmi les économies émergentes. |
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34). Du fait des abus et de la corruption engendrés par ce système, les collecteurs d’impôts étaient mis au même rang que les pécheurs et les prostituées, une mauvaise réputation qui, souvent, n’était vraisemblablement pas exagérée (Matthieu 9:10; 21:31, 32; Marc 2:15; Luc 7:34). |
Sau khi tan rã, các thành viên trong nhóm tiếp tục sự nghiệp solo của mình, trong đó có LeToya Luckett, người phát hành album đầu tay của mình mang tên LeToya, vào tháng 7 năm 2006, dẫn đầu bảng xếp hạng Billboard 200. Après la dissolution du groupe, tous les membres continuent leurs projets en solo, dont LeToya Luckett, qui sort son premier album solo, LeToya, en juillet 2006, prenant a première place du Billboard 200. |
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm. Laissez-moi vous parler un peu de ce que font réellement ces agences de notation. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de sự xếp hạng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.