Que signifie suối nhỏ dans Vietnamien?

Quelle est la signification du mot suối nhỏ dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser suối nhỏ dans Vietnamien.

Le mot suối nhỏ dans Vietnamien signifie ruisselet. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.

Écoutez la prononciation

Signification du mot suối nhỏ

ruisselet

noun

Voir plus d'exemples

Nếu cứ tiếp tục như vậy, con suối nhỏ cũng sắp thành sông đó.
Les petits ruisseaux font les grandes rivières.
" Aha gah hel'lah " có nghĩa là " dòng sông ", nhưng thỉnh thoảng, nó có nghĩa là " dòng suối nhỏ "
" Aha gah hel'lah signifie " rivière ", mais parfois, cela signifie " courant ".
Vùng cao nguyên rộng lớn của xứ bị chia cắt thành nhiều phần bởi vô số con suối nhỏ.
D’innombrables ruisseaux morcellent le vaste plateau central du pays.
Bên dưới hội trường chính là thác nước Otowa (Otowa no taki), nơi ba dòng suối nhỏ chảy vào một cái ao.
En contrebas du bâtiment principal se trouve la chute d'eau Otowa-no-taki, d'où trois canaux plongent dans une mare.
Cửa sổ sau nhà của chúng tôi nhìn ra một vườn hoa nhỏ và khu rừng nằm cạnh một dòng suối nhỏ.
Les fenêtres à l’arrière de notre maison donnent sur un petit jardin de fleurs et sur les bois qui longent un petit ruisseau.
(Sáng-thế Ký 29:1-3) Tuy nhiên, đặc biệt vào mùa mưa, khu vực quanh các dòng suối nhỏ và sông có những “mé nước bình-tịnh”, êm ả.—Thi-thiên 23:2.
Cependant, surtout à la saison des pluies, les endroits irrigués par des ruisseaux et par des rivières offrent des “ lieux de repos qui sont bien arrosés ”, paisibles. — Psaume 23:2.
Vì thế, một con đường ẩm ướt trong rừng hoặc một bờ suối nhỏ là nơi lý tưởng để ngắm nhìn các chú bướm vùng rừng mưa nhiệt đới.
Cela explique que ce soit souvent sur un sentier détrempé ou sur les rives d’un petit cours d’eau que l’on ait le plus de chances d’observer les papillons tropicaux.
Em biết con suối nước trong nhỏ nơi những con ngỗng trời uống nước.
La petite source ou boivent les pigeons, je la connais.
Và tôi sẽ không bao giờ quên âm thanh êm dịu của nước nhỏ giọt xuống dòng suối.
Et je n'oublierai jamais le bruit réconfortant de l'eau coulant dans un ruisseau.
Cuối cùng mặt trời cũng lên thẳng đỉnh đầu và Bố dừng ngựa bên một dòng suối nhỏ.
Le soleil finit par se trouver au zénith et Papa fit stopper les chevaux près d’un petit ruisseau.
Để đến đó, phải băng ngang một con suối nhỏ.
Suivre le sentier, traverser un petit ruisseau.
Michelle được tìm thấy đang nổi trên một con suối nhỏ bên ngoài Carrollton.
On a trouvé Michelle flottant dans une crique à la sortie de Carrollton.
Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi.
À midi, Papa fit halte près d’une petite source pour permettre aux mustangs de manger, de boire et de se reposer.
Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu.
De petits villages sont apparus le long des torrents afin de disposer de l’eau indispensable aux récoltes et aux troupeaux de lamas, d’alpagas, de vigognes et de moutons.
Tất cả các con sông và hồ nước ngọt đóng băng trong mùa đông, và các dòng suối nhỏ hơn thường đóng băng ở phía dưới.
Tous les fleuves et lacs d’eau douce gèlent en hiver, les plus petits sur toute leur profondeur.
Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi.
Peut-être avait- il, comme son père David, observé les chèvres de montagne qui fréquentent la région d’En-Guédi, près des rivages de la mer Morte.
Một vài bạn nhỏ đang vui chơi bên dòng suối.
Un petit groupe d'enfants était en train de jouer près d'un ruisseau.
Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ, chỉ thấy ở các hồ dẫn từ suối gần Balmorhea, một thị trấn nhỏ phía tây Texas.
Actuellement on ne la trouve plus que près de la petite ville de Balmorhea, à l'Ouest du Texas.
Ngài lại ra đi lần nữa, và lần này: nước chảy nhỏ giọt, tạo thành một cái tô khổng lồ trong đá, nó chảy nhỏ giọt vào con suối.
A nouveau il s'en va, et cette fois il voit de l'eau couler au goutte-à-goutte, creusant une cuvette géante dans la roche.
CY CẦU NHỎ Hôm sau, Laura tin chắc là mẹ không cho cô chơi trong dòng suối.
CHAPITRE 15 LE PETIT PONT Le lendemain Laura était certaine que Maman ne la laisserait pas jouer dans le ruisseau.
Trong trí bạn có thấy chăng hàng loạt hoa sặc-sỡ, những bụi cây nhỏ, những cây ăn trái, những phong cảnh tuyệt vời với suối nước và những hồ lặng yên trong vắt?
Voyez- vous des fleurs multicolores, des arbustes, des arbres fruitiers, de magnifiques paysages, des sources, des étangs paisibles et clairs?

Apprenons Vietnamien

Maintenant que vous en savez plus sur la signification de suối nhỏ dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.

Connaissez-vous Vietnamien

Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.