Que signifie tam quan dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot tam quan dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser tam quan dans Vietnamien.
Le mot tam quan dans Vietnamien signifie voûte. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot tam quan
voûtenoun |
Voir plus d'exemples
Chi mot lan thoi, hay quan tam den cam xuc cua em mot chut di. Pour une fois essaye de comprendre ce que je ressens pour toi |
Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn. Le plus sûr moyen pour que votre enfant fasse des colères de plus en plus sonores est de lui prêter attention la première fois qu'il pique une crise. |
Hội Tam Hoàng không là mối quan tâm của mày ngay lúc này. La triade n'est pas ton problème en ce moment. |
Tam ti quan (Sanshikan) (hội đồng gồm 3 cố vấn cao tuổi nhất của hoàng gia) đã yêu cầu chính quyền phiên Satsuma ở Nhật Bản và với sự tán thành của Satsuma đã buộc Shō Kō thoái vị vào năm 1828 và lui về ở ẩn ở thôn quê. Le sanshikan (le conseil des trois principaux conseillers ainés royaux) appelle le gouvernement du domaine de Satsuma au Japon et, avec son accord, contraint Shō Kō à abdiquer en 1828 et à se retirer à la campagne. |
Những người này đều có liên quan tới một âm mưu lật đổ Đệ tam Đế chế. Toutes ces personnes sont impliquées dans un complot pour renverser le Reich. |
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng. Aussi a- t- il continué à parler de ses croyances dans le camp. |
Tam đang quan sát dấu hiệu ném bóng. Tam attend les signaux. |
Marcus Rhoades cho rằng bài báo của McClintock trên tạp chí Genetics năm 1929 về đặc điểm các nhiễm sắc thể tam bội của ngô đã tạo ra sự quan tâm khoa học đến di truyền tế bào ở ngô, với 10 trong 17 tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực này được thực hiện bởi các nhà khoa học Cornell từ năm 1929 đến năm 1935. Marcus Rhoades notait que l'article publié en 1929 dans Genetics sur la caractérisation de la triploïdie des chromosomes du maïs déclenche l'intérêt scientifique pour la cytogénétique du maïs, et attribuait à sa collègue féminine une dizaine des avancées significatives de ce domaine qui ont été faites par les scientifiques de Cornell entre 1929 et 1935. |
Một tài liệu tham khảo có ghi: “Thuyết Tam Vị Nhất Thể muốn được phát triển và diễn đạt phải cần đến các quan niệm và thể loại của văn hóa Hy Lạp”. Un ouvrage de référence déclare : “ L’élaboration et la formulation de la théologie trinitaire ont nécessité l’appui des principes et prédicats hellénistes. |
Ông nói bất cứ điều gì đó không sử dụng số liệu thống kê thực tế, là một lời nói dối - Nhưng hình tam giác lớn ở đây là cách chúng ta đối phó với điều này từ một quan điểm cộng đồng. — mes excuses à Hans Rosling, pour qui seule vaut la solide statistique — — mes excuses à Hans Rosling, pour qui seule vaut la solide statistique — mais la grosse différence ici est dans le comportement sociable. mais la grosse différence ici est dans le comportement sociable. |
Chính phủ tam hùng đầu tiên bao gồm Caesar, Crassus và Pompey bắt đầu nắm quyền lực năm 59 trước CN sau khi Caesar được bầu làm quan chấp chính. Le Premier Triumvirat, issu d'un pacte signé entre Jules César, Crassus et Pompée, devint effectif en 59 av. J-C., quand César fut élu Consul. |
José Mendes Cabeçadas Júnior, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), được biết nhiều với tên Mendes Cabeçadas (19 tháng 8 năm 1883 tại Loulé – 11 tháng 6 năm 1965 tại Lisbon), là Hội viên Tam Điểm, người theo chủ nghĩa cộng hoà và sĩ quan hải quân người Bồ Đào Nha, có vai trò can trọng trong các phong trào cách mạng cho sự bắt đầu và kết thúc Đệ nhất Cộng hoà Bồ Đào Nha: Cách mạng 5 tháng 10 năm 1910 và Đảo chính 28 tháng 5 năm 1926. José Mendes Cabeçadas Júnior, généralement connu comme Mendes Cabeçadas, (Loulé, 19 août 1883-Lisbonne, 11 juin 1965), était un officier de marine et homme d'État portugais, ayant joué un rôle majeur dans la préparation des mouvements révolutionnaires (la Révolution du 5 octobre 1910 et le coup d'État du 28 mai 1926) qui créèrent et détruisirent la Première République. |
Sau khi kế vị người cha là Shō Eki năm 1713, Shō Kei đã bổ nhiệm nhiếp chính cho mình và tin tưởng vào Sai On, đưa ông làm tam ti quan (Sanshikan), cố vấn cho hoàng gia, vào năm 1728. Après avoir succédé à son père Shō Eki en 1713, Shō Kei nomme, en 1728, son régent et conseiller Sai On au sanshikan, le conseil des trois principaux conseillers royaux. |
Đúng ngày 18 tháng 3, quân đội đã chiếm lĩnh những vị trí quan trọng xung quanh thủ đô, và một cuộc tranh cử ngay lập tức được tổ chức trong Quốc hội dưới sự chỉ đạo của In Tam. Le 18 mars, l'armée se déploie autour de la capitale et un débat s'engage à l'Assemblée nationale sous la présidence de In Tam. |
Shō Nei và các thành viên của tam ti quan (Sanshikan) cũng phải thề rằng vương quốc từ lâu đã là một quốc gia lệ thuộc của Satsuma (một điều dối trá), và họ phải thừa nhận rằng cuộc xâm lược của Satsuma là một sự trừng phạt dành cho họ. Shō Nei et les membres de son sanshikan (« Conseil des trois ») sont également tenus de jurer que le royaume est depuis longtemps une dépendance de Satsuma (un mensonge), et qu'ils reconnaissent que leur échec ces dernières années à se comporter à la hauteur de leurs obligations vis-à-vis de Satsuma a amené cette invasion, mesure punitive sur eux-mêmes. |
Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó. La colère deviendra ce que les psychologues pour enfants appellent un comportement fonctionnel, puisque l'enfant a appris qu'il peut en tirer l'attention parentale. |
Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội. On voit que l'éducation est connectée à la narration d'histoires triangulées avec les médias sociaux. |
Tháng Tám năm 2015, một nhóm blogger và nhà hoạt động trong đó có Trần Thị Nga, Chu Mạnh Sơn, Trương Minh Tam, Lê Thị Hương, Phan Văn Khanh và Lê Đình Lượng đến Lâm Đồng để thăm cựu tù nhân chính trị Trần Minh Nhật sau khi anh mãn hạn tù bốn năm vì bị cho là có liên quan tới một đảng chính trị hải ngoại bị cấm ở Việt Nam. En août 2015, Tran Thi Nga, Chu Manh Son, Truong Minh Tam, Le Thi Huong, Phan Van Khanh et Le Dinh Luong sont allés à Lam Dong pour rendre visite à l’ancien activiste politique Tran Minh Nhat qui venait d’être libéré après quatre ans de prison pour son appartenance supposée à un parti politique interdit basé à l’étranger. |
Trong một bài báo ra gần đây được in trong tờ báo tam cá nguyệt Adolescence, ông David A. de Vaus, thạc sĩ ở trường Đại học LaTrobe, Victoria, Úc-dại-lợi, có nói rằng “trong địa hạt thiêng liêng (trong trường hợp này là tín ngưỡng tôn giáo), ảnh hưởng của cha mẹ là quan trọng hơn bạn bè” trong việc uốn nắn đường lối tôn giáo của con cái họ. Dans la revue trimestrielle “Adolescence” (angl.), David de Vaus, docteur en philosophie à l’Université La Trobe de Victoria, en Australie, écrivait récemment: “Dans le domaine du sacré (en l’occurrence, pour ce qui est des croyances religieuses), les parents ont plus d’influence que les camarades” sur la direction que prennent les enfants. |
Cảnh báo quan trọng về tài khoản của bạn có thể nhận biết bằng biểu tượng hình tam giác màu đỏ . Les alertes importantes concernant votre compte sont signalées par un triangle rouge (). |
Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn. Mais ce que je suis en train de dire d'après mon expérience toute pratique, c'est que si la société civile fait son boulot et rejoint les autres intervenants, en particulier les gouvernements les gouvernements et leurs institutions internationales, et aussi les grands intervenants internationaux, en particulier, ceux qui se sont engagés à la responsabilité sociétale des entreprises, alors, dans ce triangle magique, entre la société civile, le gouvernement et le secteur privé, il y a une chance extraordinaire pour nous tous de créer un monde meilleur. |
Năm 1963, Sita-Bella chỉ đạo phim tài liệu Tam-Tam à Paris, đã đi theo một đoàn từ Đoàn nhạc Quốc gia Cameroon trong một chuyến tham quan Paris. En 1963, elle réalise le documentaire Tam-Tam à Paris, en suivant la compagnie de danse nationale du Cameroun lors d'une tournée à Paris. |
Họ đề cao bản Hiến chương Anderson ban hành tháng 1 năm 1723 soạn thảo bởi thầy tu dòng Trưởng Lão người Scotland James Anderson với sự giúp đỡ của thầy tu, nhà khoa học theo Anh giáo John Theophilus Desaguliers, đồng thời tìm cách tổng hợp nghi lễ Nghĩa vụ cổ xưa với nghi lễ Lời Tam điểm thành một nghi lễ rộng rãi hơn trong quan niệm về "tôn giáo tự nhiên" vốn đóng khung trong sự dẫn giải về Tam Vị Thánh Thể. Il s'appuiera sur les constitutions publiées en janvier 1723 par le pasteur écossais presbytérien James Anderson avec l'appui du pasteur et scientifique anglican John Theophilus Desaguliers et opérera une synthèse entre la maçonnerie anglicane des « Anciens Devoirs » et la maçonnerie d'origine calviniste du « Rite du Mot de maçon », substituant à ces deux rattachements confessionnels un rattachement plus vaste au concept de « religion naturelle » qu'il encadre toutefois par ses références à la « Sainte Trinité ». |
Điều này dẫn đến việc sử dụng cờ tam tài đen-đỏ-vàng vì hai lý do: các màu không liên quan đặc biệt đến bất kể bang nào trong số các bang trước đó, và việc sử dụng quốc kỳ cũ từ thời Cộng hòa Weimar có dụng ý là một biểu tượng cho nền dân chủ mới. Le choix du noir-rouge-or se fait donc pour deux raisons : ces couleurs ne sont liées à aucun État en particulier, et la réutilisation du drapeau de la république de Weimar se veut un symbole de la nouvelle démocratie,. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de tam quan dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.