Que signifie theo hợp đồng dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot theo hợp đồng dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser theo hợp đồng dans Vietnamien.
Le mot theo hợp đồng dans Vietnamien signifie contractuel. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot theo hợp đồng
contractueladjective |
Voir plus d'exemples
Theo hợp đồng, Winfrey phải lên sóng 30 phút mỗi tuần và 39 tuần mỗi năm. Le contrat de Oprah Winfrey exige d'elle de faire un show de trente minutes par semaine, 39 semaines par an. |
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này Selon le contrat, il appartient à cette fille |
Số lần hiển thị hoặc nhấp chuột mà một mục hàng phải phân phối theo hợp đồng. Nombre d'impressions ou de clics, prévu par le contrat, qu'un élément de campagne doit générer. |
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng) Facturation directe par l'opérateur (postpayée/contrat) |
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy. Quand un utilisateur achète un logiciel, il accepte de respecter les limites définies dans l’accord de licence. |
Khoảng không quảng cáo chưa bán không có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phân phối số lần hiển thị được yêu cầu. Inventaire invendu qui n'est pas tenu, par contrat, de générer un nombre demandé d'impressions. |
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ. Vous pouvez faire la promotion d'appareils mobiles réglés par mensualités, mais pas d'appareils fournis dans le cadre d'un forfait. |
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây Détails d'un abonnement mensuel ou annuel qui associe un forfait de communication à un produit sans fil. |
Các tài khoản ngân hàng cung cấp các hoàn vốn được đảm bảo theo hợp đồng, vì vậy các nhà đầu tư không thể mất vốn. Les comptes bancaires proposent des rendements garantis par des contrats ; ainsi, les investisseurs sont assurés de ne pas perdre leur capital. |
Từ năm 1971, chỉ có rạn san hô vòng Diego Garcia là có người sinh sống, là các quân lính và các nhân viên dân sự theo hợp đồng. Depuis 1971, seul l'atoll de Diego Garcia est habité et ce, exclusivement par du personnel militaire et civil des États-Unis. |
Britney Jean trở thành dự án cuối cùng của Spears theo hợp đồng ghi âm ban đầu của cô với RCA, đảm bảo việc phát hành 8 album phòng thu. Britney Jean est le dernier projet prévu par le contrat de Spears avec son label RCA, qui prévoyait la sortie de huit albums studios. |
Airborne Surveillance Testbed – ban đầu lấy tên Airborne Optical Adjunct (AOA) là chiếc máy bay được chỉnh sửa từ nguyên mẫu 767-200 cho Quân đội Hoa Kỳ, theo hợp đồng với Bộ Tư lệnh Không quân Chiến lược vào tháng 7 năm 1984. Airborne Surveillance Testbed – L'Airborne Optical Adjunct (AOA) est issu de la modification de prototype 767-200 pour un programme de l'United States Army, sous un contrat signé avec le Strategic Air Command en juillet 1984. |
Hãng Tennessee Eastman được thuê để vận hành Y-12 theo hợp đồng gồm giá và tiền khoán nhất định, với khoản tiền 22500 đô la mỗi tháng cộng thêm 7500 mỗi trường đua cho 7 trường đua đầu tiên và 4000 cho mỗi trường đua từ thứ 8 trở đi. L'entreprise Tennessee Eastman fut engagée pour gérer le Y-12 National Security Complex avec une indemnité de 22 500 $ par mois plus 7 500 $ par champ de course pour les sept premiers et 4 000 $ par champ de course supplémentaire. |
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. Le créancier rétorqua : « C’est la justice qui exige que vous payiez le contrat ou que vous subissiez le châtiment. |
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt. « Le créancier rétorqua : ‘C’est la justice qui exige que vous payiez le contrat ou que vous subissiez le châtiment. |
Blizzard nói rằng Nihilistic đã hoàn thành công việc theo đúng như hợp đồng được ký kết, và tựa game sẽ được bàn giao trong thời gian này. Blizzard Entertainment déclare alors que Nihilistic Software a terminé le travail pour lequel ils étaient sous contrat et que le jeu sortirait dans les temps. |
Foster của ta sẽ tuân theo tiếng nói của ta, thì hắn phải xây cất một căn nhà cho tôi tớ Joseph của ta, theo đúng hợp đồng mà hắn đã ký kết với Joseph, thì cửa sẽ thỉnh thoảng mở ra cho hắn. Foster veut obéir à ma voix, qu’il bâtisse une maison pour mon serviteur Joseph, selon le contrat qu’il a fait avec lui, selon que la porte lui sera ouverte de temps en temps. |
Theo điều khoản hợp đồng, bạn không được chuyển bất kỳ thông tin nào đến Ad Manager mà Ad Manager có thể sử dụng hoặc nhận dạng là thông tin nhận dạng cá nhân. Conformément aux conditions de votre contrat, vous ne devez pas transmettre à Ad Manager des données qui pourraient être utilisées ou reconnues comme des informations personnelles. |
Ông Bateman muốn huỷ hợp đồng và đem theo Webb. Mr Bateman veut se rétracter pour la voiture, et il veut entraîner Mr Webb avec lui. |
Sau đó anh đã gia nhập Celta Vigo, nơi anh đã trải qua một năm mà không chơi cho CLB 1 lần nào, trước khi anh chuyển đến Albacete Balompié theo một hợp đồng cho mượn vào ngày 1 tháng 11 năm 2003, và tại đây anh đã nỗ lực nhanh chóng và giành được 1 suất thi đấu trong đội hình 1 và chơi 24 trận cho CLB Albacete Balompié. Il rejoint ensuite le Celta de Vigo où il passe presque une année sans jouer le moindre match avant de partir le 1er novembre 2003 au Albacete Balompié pour un prêt qui lui permet rapidement d'atteindre les 24 matchs dans l'équipe première. |
Vào tháng 7 năm 2014 Murabit đã được chỉ định là thành viên của Hội đồng tư vấn 1325 của Liên hợp quốc, theo dõi việc thực hiện Nghị quyết 1325 của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc về phụ nữ, hòa bình và an ninh. En juillet 2014, elle est mise à contribution par le conseil consultatif de l'organisation des Nations Unies sur la surveillance de la mise en œuvre de la Résolution 1325 du Conseil de Sécurité sur les femmes, la paix et la sécurité. |
Tiếp theo là một cuộc phỏng vấn và cô được ký một hợp đồng 7 năm. Angela passe l'audition et signe un contrat de sept ans. |
Mục hàng có nghĩa vụ phân phối số lần hiển thị được yêu cầu theo hợp đồng. Éléments de campagne qui sont tenus, par contrat, de générer un nombre requis d'impressions. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de theo hợp đồng dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.