Que signifie thủ pháp dans Vietnamien?
Quelle est la signification du mot thủ pháp dans Vietnamien? L'article explique la signification complète, la prononciation ainsi que des exemples bilingues et des instructions sur la façon d'utiliser thủ pháp dans Vietnamien.
Le mot thủ pháp dans Vietnamien signifie truc. Pour en savoir plus, veuillez consulter les détails ci-dessous.
Signification du mot thủ pháp
trucnoun |
Voir plus d'exemples
Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. Il est de notre devoir d'obéir à la loi. |
Họ là công dân Mỹ có nộp thuế, tuân thủ pháp luật. Ce sont des contribuables américains respectueux de la loi. |
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm. Suivez la réglementation locale relative à l'utilisation des appareils mobiles, des écouteurs et des casques de protection. |
Tâm pháp chính tông, thì tự nhiên thủ pháp cũng chính tông.Phòng thủ ổn rồi, tấn công không lo gì L' esprit noble commandes style authentique- mouvements, qui permettent la stabilité lorsque vous défendre, et d' invincibilité quand on attaque |
Điều 59 bắt buộc công dân phải tuân thủ pháp luật và tuân thủ các tiêu chuẩn xã hội xã hội chủ nghĩa theo quyết định của Bên đó. L'article 59 obligeait les citoyens à obéir aux lois et à se conformer aux standards de la société socialiste tels que déterminés par le Parti. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. En somme, ils utilisent des astuces légales et nous utilisons des astuces techniques. |
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá. Respectez la législation locale lorsque vous définissez les informations tarifaires. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. Il y avait aussi plein de documents administratifs à remplir. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. C’est à Barouk que l’on fait appel pour enregistrer l’opération. — Jérémie 32:1, 2, 6, 7. |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Ils devaient être contrôlées par la médecine légale pour ce procès que j'ai mentionné. |
12: Thủ tướng Pháp Édouard Daladier bác bỏ đề nghị hòa bình của Hitler. Le premier ministre français Édouard Daladier repousse les offres de paix d'Adolf Hitler. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Comment éviter toute tendance au légalisme ? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Cette note s'inscrit dans le cadre d'une procédure judiciaire. |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Es-tu programmé pour respecter la loi? |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? Quelle bénédiction la nation d’Israël recevrait- elle si elle suivait la Loi ? |
Đội Smyrna bao gồm các cầu thủ Anh, Pháp và Armenia. L'équipe de Smyrne se composait de joueurs anglais, français et arméniens. |
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi. Ajouté à ça, les évenements de la nuit dernière, sur le pont George Washington en particulier, ont suscité des inquiétudes concernant une vague de milice, qui a répandu la panique parmi les honnêtes citoyens. |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. Le deuxième chapitre consiste en une procédure juridique complexe connue sous le nom de " Habeas corpus " d'Etat ( le droit de faire appel ) |
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không. Ces informations sont fournies à titre indicatif et ne doivent pas être utilisées uniquement pour déterminer si votre application est conforme à la législation ou aux règles de Google Play. |
Và như vậy, tuân thủ theo pháp luật, Microsoft cũng bắt đầu kiểm duyệt các blogs trên MSN Spaces của mình. Ainsi, en respect des lois, Microsoft a commencé à censurer les blogs MSN Spaces. |
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Mais ce que vous n'entendrez jamais de la part des intervenants du Pentagone ou du Ministère de la Défense Française, c'est que le problème n'est pas nécessairement qui est l'adversaire, mais en réalité la nature elle-même de ces cyberarmes. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 Aujourd’hui, dans de nombreux pays, les chrétiens qui désirent se marier doivent remplir certaines conditions établies par la loi. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. Elles se contentent peut-être d’obéir aux lois de César, de mener une vie convenable du point de vue de la morale et de faire du bien autour d’elles. |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Il avait été élevé par des parents qui obéissaient à la loi même lorsque cela n’était pas facile. |
Apprenons Vietnamien
Maintenant que vous en savez plus sur la signification de thủ pháp dans Vietnamien, vous pouvez apprendre à les utiliser à travers des exemples sélectionnés et à les lire. Et n'oubliez pas d'apprendre les mots connexes que nous suggérons. Notre site Web est constamment mis à jour avec de nouveaux mots et de nouveaux exemples afin que vous puissiez rechercher la signification d'autres mots que vous ne connaissez pas dans Vietnamien.
Mots mis à jour de Vietnamien
Connaissez-vous Vietnamien
Le vietnamien est la langue du peuple vietnamien et la langue officielle du Vietnam. C'est la langue maternelle d'environ 85% de la population vietnamienne ainsi que de plus de 4 millions de Vietnamiens d'outre-mer. Le vietnamien est également la deuxième langue des minorités ethniques au Vietnam et une langue minoritaire ethnique reconnue en République tchèque. Parce que le Vietnam appartient à la région culturelle de l'Asie de l'Est, le vietnamien est également fortement influencé par les mots chinois, c'est donc la langue qui présente le moins de similitudes avec les autres langues de la famille des langues austroasiatiques.