Fragestellung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fragestellung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fragestellung trong Tiếng Đức.
Từ Fragestellung trong Tiếng Đức có các nghĩa là câu hỏi, vấn đề, đề tài, chuyện, chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fragestellung
câu hỏi(enquiry) |
vấn đề(point) |
đề tài(issue) |
chuyện(issue) |
chủ đề
|
Xem thêm ví dụ
Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Durch seine Fragestellungen stößt er uns auf ein Unwissen, über das wir uns nie klar waren. Bằng những lối đặt câu hỏi của ông, ông thức tỉnh chúng ta khỏi sự ngu dốt mà chúng ta không bao giờ nhận ra. |
Der Fragestellung entnehme ich, dass hier jemand das spürt und fragt, was Jesus gespürt und gefragt hätte. Trong câu hỏi của họ, tôi có thể cảm nhận được rằng họ đã cảm thấy được điều Chúa Giê Su cảm thấy và hỏi điều mà Ngài có lẽ sẽ hỏi. |
Man kann so viel mehr Fragestellungen angehen. Bạn có thể làm rất nhiều bài toán. |
Er kennt Ihre Erfolge und ist sich der Herausforderungen und Fragestellungen in Ihrem Leben bewusst. Ngài biết về thành công của các em, và Ngài quan tâm đến những thử thách và những điều thắc mắc của các em trong đời sống. |
Über diese Fragestellungen möchte ich heute reden. Đây là những vấn đề tôi muốn nói hôm nay. |
Das war sogar die Fragestellung, die im Januar in Davos gestellt wurde. Đó chính xác là câu hỏi xuất hiện tại Davos vào tháng Một. |
Anhand des Berichts "Zielvorhabenfluss" können Sie verschiedene Fragestellungen untersuchen: Sử dụng Báo cáo luồng mục tiêu để điều tra các câu hỏi như: |
Obwohl diese Weltraumsonden für andere wissenschaftliche Fragestellungen gebaut wurden, fungieren sie auch als kleine, kosmische Wetterstationen und beobachten die Entwicklung der Stürme im Weltall. Trong khi những con tàu không người lái được tạo ra vì những mục đích khoa học khác nhau, chúng có thể phục vụ như một trạm khí tượng siêu nhỏ nhằm theo dõi sự tiến triển của những cơn bão như vậy. |
Und die Werte, die wir mitbringen, können mit ökologischen Fragestellungen zu tun haben, mit Nachhaltigkeit, mit geringerem Energieverbrauch. Và những giá trị mà chúng tôi mang lại có thể về vấn đề môi trường, về sự sống còn, về tiết kiệm năng lượng. |
Das brachte mich zu meiner jetzigen Arbeit und der Fragestellung: Warum schließen sich Menschen gewalttätigen extremistischen Gruppen an? Und wie können wir diesem Prozess effektiv entgegenwirken? Điều đó khiến tôi nghĩ đến công việc của mình, nơi mà chúng ta đã đặt ra câu hỏi, "Tại sao chúng ta lại tham gia các phong trào bạo lực cực đoan, làm sao chúng ta có thể ngăn chặn điều này một cách hiệu quả?" |
Die Art der Fragestellung kann dir helfen, das Ziel zu erreichen, das du im Sinn hast. Hãy có sẵn mục tiêu trong trí, và đặt câu hỏi sao cho đạt được mục tiêu đó. |
Denken wir doch einmal an die großen und kleinen Plagen von heute: Bettwanzen, Killerbienen, Spam. Es ist sehr gut möglich, dass deren Lösungen Auswirkungen weit über die eigentliche Fragestellung hinaus haben werden. Giờ nghĩ về những bệnh dịch lớn và nhỏ chúng ta đang có rệp, ong sát thủ, rác -- và rất có thể là các giải pháp cho những thứ này sẽ thật sự vượt tầm ngoài câu hỏi ngay lập tức. |
Doch viele Teile der Philosophie und der Wissenschaft sind aus solchen Fragestellungen hervorgegangen. Nhưng rất nhiều môn triết học và khoa học lại ra đời từ những câu lục vấn như vậy. |
Ich stelle es Ihnen anhand derselben Kriterien vor: Fragestellung, Vereinbarung und architektonische Umsetzung. Tôi sẽ trình bày theo thuật ngữ tương tự: vấn đề, vị thế và sự kiện liên quan kiến trúc. |
Zweitens gab es die Fragestellung zum Ausgangszustand des Universums. Thứ hai, chưa có câu hỏi nào về trạng thái khởi điểm của vũ trụ. |
Sie brauchen gar nichts allzu Persönliches preisgeben, aber berichten Sie doch bitte einander auf Twitter über Ihre Erfahrungen mit den folgenden Fragestellungen. Mong rằng đây không phải là điều quá riêng tư, các em có muốn chia sẻ với nhau một số kinh nghiệm của mình đối với các câu hỏi sau đây trên Twitter không? |
Wir vermeiden möglichst Fragestellungen, wie zum Beispiel: "Lösen Sie diese Formel nach y auf, mit der Bedingung, dass x gleich 2 ist." Chúng tôi cố gắng tránh những câu hỏi kiểu như, "Đây là một công thức, bây giờ hãy nói cho tôi giá trị của Y khi X bằng hai." |
Das ist aber leider die falsche Fragestellung. Sie zeigt, dass man den Plan des Vaters nicht verstanden hat. Rủi thay, đó là câu hỏi sai và cho thấy sự thiếu hiểu biết về kế hoạch của Đức Chúa Cha. |
Bsp. für verschiedene grammatikalische Möglichkeiten derselben Fragestellung. ] " Sẽ, có thể, nên, hay sẽ, nên, có thể. " |
Die Fragestellung ist: Haben reiche Väter reiche Söhne und arme Väter arme Söhne, oder besteht dazwischen kein Zusammenhang? Về cơ bản, câu hỏi là: liệu những người cha giàu sẽ có những đứa con giàu và những người cha nghèo sẽ có những đứa con nghèo, hay không có mối liên hệ nào giữa họ cả? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fragestellung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.