φράχτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φράχτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φράχτης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φράχτης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φράχτης

hàng rào

noun

Μικρό σπίτι στην εξοχή, άσπρος ξύλινος φράχτης, πολυγυμναστήριο.
Căn nhà nhỏ ở vùng quê, hàng rào trắng, máy tập ngoài trời StairMaster.

Xem thêm ví dụ

Οι αρχές του Ιεχωβά είναι σαν τον φράχτη και ο Διάβολος σαν το λιοντάρι.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Τα ζεύγη των συμπληρωματικών χρωμάτων, το κόκκινο και το πράσινο των φυτών, οι πλεγμένες ανταύγειες των πορτοκαλιών και μπλε στο φράχτη, ακόμα και τα ροζ σύννεφα που ζωντανεύουν στον τυρκουάζ ουρανό — σχεδόν δονούνται το ένα ενάντια στο άλλο.»
Những cặp bài trùng, màu xanh-đỏ của cây cỏ, màu xanh và màu cam đan xen trong hàng rào, và cả những đám mây màu hồng làm sinh động bầu trời xanh ngọc - tất cả như rung động với nhau. "
(Γέλια) Τώρα, μετά από 70 νανοδευτερόλεπτα, η μπάλα θα φτάσει την αρχική βάση, ή τουλάχιστον το σύννεφο του επεκτεινόμενου πλάσματος που ήταν πριν η μπάλα, και θα καταπιεί το ρόπαλο και τον ροπαλοφόρο και τη βάση και τον λήπτη και τον διαιτητή και θα αρχίσει να τους αποσυνθέτει όλους καθώς ξεκινά να τους κουβαλά προς τα πίσω μέσα από το φράχτη πίσω από τη βάση, που αρχίζει επίσης να αποσυντίθεται.
(Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã.
Πήδηξε ένα φράχτη.
Trèo qua hàng rào.
Ο Φράχτης Κατά των Κουνελιών ίσως να μην έσωσε τους αγρότες της Δυτικής Αυστραλίας από τη μάστιγα των κουνελιών, αλλά η προφανής επίδραση που ασκεί στον καιρό και τα μαθήματα που διδάσκει αυτό για την ανάγκη διαχείρισης της γης με προνοητικότητα μπορεί παρ’ όλα αυτά να αποδειχτούν πολύτιμα.
Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị.
Έτρεξα στον δρόμο και πήδηξα πάνω σ' ένα φράχτη.
Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào.
Ο φράχτης είναι μακριά!
Cái rào cách đến ba mét đấy!
Βλέπετε εκείνο το φράχτη;
Thấy chỗ cái hàng rào đó không?
Όχι, οι φράχτες είναι ψηλοί, όλα καλά.
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi.
Έχεις ένα σιδερένιο φράχτη γύρω από τρεις πλευρές.
Có một hàng rào sắt bao bọc 3 phía.
Πως θα σκαρφαλώσει τον φράχτη χωρίς να την δουν
Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả?
Ο φράχτης ανέκοψε την πορεία τους, και μολονότι χρειάστηκε να θανατωθούν 90.000 πουλιά, μεγάλο μέρος της σοδειάς εκείνου του χρόνου σώθηκε από την καταστροφή.
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
Όλοι οι φράχτες στο σχολείο είναι " πράσινοι ".
Tất cả các hàng rào ở Ngôi Trường Xanh đều xanh.
Τι γυρεύει ο Μπάροους δίπλα στον φράχτη;
Burrows đang làm gì ngoài hàng rào kia?
Ο φράχτης από χιόνι που έφτιαξαν.
Rào tuyết họ dựng nên.
Κι αυτό λέγεται " Ο Φράχτης της Λογικής του Αλόγου ".
Và cái này được gọi là " Hàng rào giác quan ngựa ".
Η γραμμή του φράχτη είναι # μέτρο από το δρόμο
Hàng rào cao # feet... từ mặt đường
Είναι τα πεζοδρόμια, οι φράχτες και ο χώρος στάθμευσης σε καλή κατάσταση;
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
Κατόπιν παρατήρησε μια σαύρα των αγρών, η οποία στεκόταν άκαμπτα στο πάνω μέρος ενός πασσάλου σε κάποιο φράχτη εκεί κοντά και κοίταζε επίμονα μακριά.
Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa.
(Ησαΐας 5:2· υποσημείωση στη ΜΝΚ· Ιερεμίας 2:21) Γι’ αυτό, ο Ιεχωβά αναγγέλλει ότι θα αφαιρέσει τον προστατευτικό του “φράχτη” γύρω από αυτό το έθνος.
(Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàngrào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó.
Ο ένας μόλις κατλεβηκε τον φράχτη.
1 vừa nhảy qua hàng rào
Πέρα από το φράχτη, κάθε ζωντανό πλάσμα που σέρνετε, πετάει.. ή ζει στη λάσπη.. θέλει να σας σκοτώσει και να ρουφήξει τα μάτια σαν καραμέλες.
Ngoài kia, đằng sau hàng rào, là những sinh vật đủ kiểu, bay, bò, rình rập trong bùn lầy, sẵn sàng cho các bạn đi đứt và móc mắt các bạn làm dây chuyền đó.
Μια μέρα επιστρέψαμε από την υπηρεσία και βρήκαμε έναν φράχτη από αγκαθωτό συρματόπλεγμα στην απέναντι πλευρά του δρόμου όπου μέναμε.
Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống.
6 Γι’ αυτό, εγώ θα σου κλείσω τον δρόμο με αγκαθωτό φράχτη·
6 Vì thế, ta sẽ dùng hàng rào cây gai mà chặn đường ngươi;
ο πιο ευθύς είναι χειρότερος από αγκαθωτό φράχτη.
Còn kẻ ngay thẳng nhất tệ hơn hàng rào cây gai.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φράχτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.