freiwillig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ freiwillig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freiwillig trong Tiếng Đức.

Từ freiwillig trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình nguyện viên, quân tình nguyện, tự nguyện, tình nguyện, tự ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ freiwillig

tình nguyện viên

quân tình nguyện

tự nguyện

(willingly)

tình nguyện

(voluntary)

tự ý

(willingly)

Xem thêm ví dụ

Weiter setzen freiwillige Helfer bereitwillig ihre Zeit, ihre Kraft und ihre Fachkenntnisse ein, um schöne Zusammenkunftsstätten für die gemeinsame Anbetung zu errichten.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Das Gesetz sah auch Danksagungs- und Gelübdegaben vor, die völlig freiwillig waren (3.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
Wie sie sagt, fühlte sie sich „enorm gestärkt und getröstet“, weil so viele Freiwillige aus Japan und dem Ausland gekommen waren, um Schäden zu beheben.
Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá.
Teilen Sie Videos Ihrer gemeinnützigen Organisation auf YouTube, um Unterstützer, Freiwillige und Spender besser zu erreichen.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Die Aktivierung vertraulicher Kategorien erfolgt auf freiwilliger Basis. Du hast mit diesen Anzeigen die Möglichkeit, deinen Umsatz zu steigern.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Durch freiwillige Spenden.
Công việc của họ được tài trợ bởi sự đóng góp tình nguyện.
Alle, die sich an diesem weltweiten Predigt- und Lehrprogramm beteiligen, sind Freiwillige.
Tất cả những người làm công việc rao giảng và dạy dỗ này trên thế giới đều là người tình nguyện.
Er bleibt freiwillig!
Hắn tự nguyện ở lại!
Diese Veröffentlichung wird im Rahmen eines weltweiten gottesdienstlichen Werks zur Verfügung gestellt, das durch freiwillige Spenden unterstützt wird
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.
Bei einem der Projekte, das besonders erfolgreich ist, werden freiwillige Helfer miteinbezogen, die gelernt haben, Häuser für diejenigen zu bauen, die noch immer obdachlos sind.
Một nỗ lực đặc biệt thành công bao gồm các tình nguyện viên là những người đã học được cách xây cất nhà cho những người vẫn không có nơi nương náu.
So können Sie in bekam freiwillig?
Và cậu tình nguyện chui vào?
Außerdem waren 31.000 Freiwillige in von der Kirche organisierten Helfergruppen insgesamt mehr als 600.000 Stunden im Einsatz.
Ngoài ra, hơn 31.000 tình nguyện viên do Giáo Hội bảo trợ đã đóng góp hơn 600.000 giờ phục vụ.
Dann sagen Sie ihm, dass Sie freiwillig hier sind und bleiben wollen.
Vậy thì cô nói với hắn là cô tự nguyện tới đây và cô sẽ không đi, hiểu chưa?
Ich war eine ihrer ersten Freiwilligen.
Tôi là một trong những người tình nguyện đầu tiên.
Ich bin nicht freiwillig hier.
Tôi không ở đây vì sự lựa chọn
Von Zeit zu Zeit werden besondere Kurse zur Schulung von Versammlungsältesten, von freiwilligen Mitarbeitern in den Zweigbüros und von Personen, die (als Pioniere) ihre ganze Zeit im Zeugniswerk einsetzen, durchgeführt.
Thỉnh thoảng cũng có những khóa học đặc biệt để huấn luyện các trưởng lão hội thánh, những người làm việc tự nguyện ở các chi nhánh, và những người rao giảng trọn thời gian (người tiên phong).
Von 1920 an haben diese freiwilligen Mitarbeiter über 9 Milliarden Bibeln, Bücher, Zeitschriften und Traktate in etwa 200 Sprachen für die weltweite Verbreitung hergestellt.
Từ năm 1920 những người làm việc tình nguyện này đã in ra hơn 9 tỷ cuốn Kinh-thánh, sách báo và giấy nhỏ trong khoảng 200 thứ tiếng để phân phát trên khắp thế giới.
Sie verließ freiwillig das sichere Amt und begab sich in das Experiment.
Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm.
Eine war ein zusammen gewürfelter Haufen Freiwilliger, die entschieden wir brauchen dies, wir sollten es schreiben, und was wir dann damit machen - na, wir teilen es!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
Viele freiwillige Helfer sorgten freudig für Tausende von Delegierten
Nhiều người vui vẻ tình nguyện để lo cho hàng ngàn đại biểu
Nicht freiwillig.
Không phải do chúng chọn.
Ich melde mich freiwillig.
Tôi tình nguyện.
Heute sind sie freiwillige Mitarbeiter im deutschen Zweigbüro der Zeugen Jehovas.
Hiện nay, họ phụng sự với tư cách tình nguyện viên tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
Aber sie nahmen das Gift selbst ein, schluckten die Pillen freiwillig.
Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc.
Bis dahin brauchen wir Freiwillige für eine Jagdgesellschaft.
Cho đến lúc đó, chúng ta có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freiwillig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.