fryzjer trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fryzjer trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fryzjer trong Tiếng Ba Lan.
Từ fryzjer trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thợ cắt tóc, thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fryzjer
thợ cắt tócnoun Zwykli ludzie: fryzjerzy, urzędnicy. Những con người bình thường: thợ cắt tóc, thư kí, người lao động chân tay, |
thợ cắt tóc nữnoun |
Xem thêm ví dụ
Byłem pomocnikiem fryzjera!” Ông được tôn là ông tổ của nghề thợ cạo. |
Czarnoskórzy mężczyźni korzystają z usług fryzjerów średnio tyle, ile ja z usług Danny'ego, około 8 lat. Đàn ông da đen thường gắn bó với thợ cắt tóc của họ trung bình như thời gian giữa tôi và Denny khoảng 8 năm |
Aha, zostaw ćwierć dolara fryzjerowi, dobrze? Ồ, trả 20 xu cho tên thợ cạo dùm, được không? |
Denny, jak wielu fryzjerów, to nie tylko artysta, biznesmen i powiernik. Denny, giống như những thợ cắt tóc khác, anh ấy còn hơn cả một nghệ sĩ, một doanh nhân và một người bạn tâm giao |
Przed przeprowadzą pod most, był sławnym fryzjerem, który podbijał serca swoich klientek. Trước khi chuyển đến sống dưới gầm cầu, anh từng là một thợ làm tóc nổi tiếng, chiếm trọn trái tim của đông đảo khách hàng nữ. |
Twój fryzjer! Thợ làm tóc của mày. |
Chcesz powiedzieć, że wyglądam jak fryzjer? Bộ cô nói tôi trông giống một thợ cạo hả? |
Tak, jak chodzi się do fryzjera. Bằng với tỷ lệ người ta đi cắt tóc. |
Spotkaliśmy się u fryzjera dla zwierząt. Chúng tôi gặp nhau ở trung tâm chăm sóc chó mèo. |
" Księżniczka i Fryzjer " Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc? |
Sąsiad przynosi maczetę, a fryzjer nożyczki. Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo. |
Ci jakże sprytni fryzjerzy umieli oszukać biedne, godne politowania banki, którym przecież brak rozeznania finansowego. Và đó là những người làm tóc thông minh người có thể lừa gạt các ngân hàng đáng thương những người thiếu hiểu biết về tài chính. |
"Znasz mojego fryzjera, Antonia? "Ash, cô có biết Antonio - thợ cắt tóc của tôi không? |
Brat Wacker zarabiał na życie jako fryzjer. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc. |
Najgłupsza historia, jaką można sobie wyobrazić, a jednak idą i oskarżają fryzjerów, a bankierów zostawiają w spokoju. Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn. |
Chodzą do fryzjera, żeby czesać się w hełmy? Tại sao làm nữ tuổi đi đến các cửa hàng tóc, và thực hiện những mũ bảo hiểm? |
Chcę być fryzjerem. Tôi muốn trở thành thơ hớt tóc. |
Fryzjer. Cắt Tóc. |
Powierzasz fryzjerowi nie tylko swój wygląd i styl, ale też swoje sekrety, a czasem życie. Không chỉ tin tưởng thợ cắt tóc vào vẻ ngoài hay kiểu tóc họ tạo nên, mà bạn còn tin tưởng chia sẻ những chuyện bí mật và đôi khi là đời tư của mình |
Panie Worf, potrzebny panu fryzjer. Anh Worf, anh cần phải cắt tóc đi. |
Fryzjer - raz na miesiąc. Anh sẽ được hớt tóc mỗi tháng một lần. |
Kiedy jesteś u fryzjera, jesteś na swoim terytorium, pośród przyjaciół, którzy mają podobne doświadczenia, bolączki i te same zagrożenia dla zdrowia. Khi bạn ở trong một tiệm cắt tóc, bạn đang ở trong phạm vi của mình, giữa những người bạn chia sẻ quá trình của bạn, những trắc trở và nguy cơ sức khỏe của bạn |
Doradzam jeszcze wizytę u fryzjera. Tôi đề nghị ông... cắt tóc. |
Trzy razy byłem u fryzjera! Tớ cắt tóc 3 lần! |
Fryzjerzy chętnie to robili i byli w tym cholernie dobrzy. Những người này không chỉ sẵn sàng làm mà còn làm rất tốt |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fryzjer trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.